Bản dịch của từ Merchant tailor trong tiếng Việt
Merchant tailor

Merchant tailor (Noun)
Người anh. dưới hình thức thương gia taylor. một người được đào tạo tại trường của merchant taylors, cụ thể là trường (vẫn còn tồn tại) được thành lập ở london vào năm 1561. ngoài ra (thỉnh thoảng) "người đàn ông của merchant taylor". bây giờ thường là "thương gia cũ taylor".
British. in form merchant taylor. a person educated at a merchant taylors' school, specifically the one (still in existence) founded in london in 1561. also (occasionally) "merchant taylor man". now usually "old merchant taylor".
He is a merchant tailor, having graduated from Merchant Taylors' school.
Anh ấy là một thợ may thương gia, đã tốt nghiệp từ trường Merchant Taylors.
The Merchant Taylor man attended the annual reunion of Old Merchant Taylors.
Người đàn ông trường Merchant Taylors tham dự buổi họp hàng năm của Old Merchant Taylors.
The Old Merchant Taylor association organizes charity events for alumni.
Hội cựu học sinh Old Merchant Taylors tổ chức sự kiện từ thiện cho cựu học sinh.
Một thợ may có công việc kinh doanh bao gồm mua vải cũng như sản xuất hàng may mặc. do đó (thường ở dạng merchant taylor): một thành viên của worshipful company of merchant taylors.
A tailor whose business includes buying cloth as well as manufacturing garments. hence (usually in form merchant taylor): a member of the worshipful company of merchant taylors.
The merchant tailor ordered fine fabrics for bespoke suits.
Người may đo thương mại đặt vải tốt cho bộ vest độc đáo.
She became a Merchant Taylor after joining the prestigious guild.
Cô ấy trở thành Merchant Taylor sau khi gia nhập hội nghề danh giá.
The Merchant Taylors' Hall hosted a grand event for tailors.
Merchant Taylors' Hall tổ chức một sự kiện lớn cho các thợ may.
“Merchant tailor” là thuật ngữ chỉ những thợ may chuyên cung cấp dịch vụ may đo quần áo theo yêu cầu của khách hàng, thường hoạt động trong các cửa hàng hoặc xưởng may. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong tiếng Anh để phân biệt với các thợ may công nghiệp. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ “custom tailor” có thể được sử dụng thay thế, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa; “custom tailor” thường nhấn mạnh hơn vào dịch vụ cá nhân hóa và chất lượng sản phẩm.
Cụm từ "merchant tailor" xuất phát từ tiếng Anh, có nguồn gốc từ các từ Latin: "merx" (hàng hóa) và "tailor" từ tiếng Pháp cổ "tailleur", có nghĩa là thợ may. Trong xã hội trung cổ, "merchant tailor" chỉ những người thợ may không chỉ có nghề tay nhưng còn kinh doanh và bán sản phẩm của mình. Sự kết hợp này phản ánh vai trò kết nối giữa sản xuất và thương mại trong ngành công nghiệp may mặc, hiện vẫn được sử dụng để chỉ các thợ may có khả năng buôn bán.
Cụm từ "merchant tailor" thường xuất hiện không nhiều trong các kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc và Viết, cụm từ này có thể liên quan đến ngữ cảnh thương mại hoặc thời trang. Nó chủ yếu được sử dụng để chỉ những thợ may chuyên nghiệp, người thiết kế trang phục theo yêu cầu của khách hàng. Trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ này có thể xuất hiện trong các cuộc thảo luận về ngành công nghiệp thời trang hay công việc thủ công.