Bản dịch của từ Mrs. trong tiếng Việt

Mrs.

Noun [U/C] Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mrs. (Noun)

mˈɪsɪz
mˈɪsɪz
01

Danh hiệu lịch sự đặt trước tên của một người phụ nữ đã có gia đình.

Title of courtesy prefixed to the name of a married woman.

Ví dụ

Mrs. Smith hosted a charity event for the local community last Saturday.

Bà Smith đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương vào thứ Bảy vừa qua.

Mrs. Johnson did not attend the social gathering last week.

Bà Johnson đã không tham dự buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Is Mrs. Brown speaking at the conference next month?

Bà Brown có nói chuyện tại hội nghị vào tháng tới không?

02

Dùng trước họ hoặc tên đầy đủ của người phụ nữ đã lập gia đình làm chức danh.

Used before a married womans surname or full name as a title.

Ví dụ

Mrs. Johnson organized a charity event for the local community last week.

Bà Johnson đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương tuần trước.

Mrs. Smith did not attend the social gathering on Saturday evening.

Bà Smith đã không tham dự buổi gặp gỡ xã hội vào tối thứ Bảy.

Did Mrs. Brown speak at the women's rights conference last month?

Bà Brown có phát biểu tại hội nghị quyền phụ nữ tháng trước không?

03

Một thuật ngữ tôn trọng phụ nữ, thường có địa vị cao hơn.

A term of respect for a woman typically of higher status.

Ví dụ

Mrs. Johnson hosted a charity event for local families last Saturday.

Bà Johnson đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương vào thứ Bảy tuần trước.

Mrs. Smith does not attend social gatherings often due to her health.

Bà Smith không tham gia các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên vì sức khỏe của bà.

Is Mrs. Brown speaking at the conference about women's rights this year?

Có phải bà Brown sẽ phát biểu tại hội nghị về quyền phụ nữ năm nay không?

04

Chức danh đặt trước họ hoặc tên đầy đủ của người phụ nữ đã có gia đình.

A title used before the surname or full name of a married woman.

Ví dụ

Mrs. Smith attended the social event last Saturday at the community center.

Bà Smith đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước tại trung tâm cộng đồng.

Mrs. Johnson didn't participate in the charity fundraiser this year.

Bà Johnson đã không tham gia gây quỹ từ thiện năm nay.

Is Mrs. Brown speaking at the women's conference next month?

Bà Brown có nói chuyện tại hội nghị phụ nữ tháng tới không?

05

Viết tắt của 'tình nhân'.

An abbreviation for mistress.

Ví dụ

Mrs. Smith hosted a social gathering for local community leaders last week.

Bà Smith đã tổ chức một buổi gặp gỡ xã hội cho các lãnh đạo cộng đồng tuần trước.

Mrs. Johnson did not attend the charity event last Saturday.

Bà Johnson đã không tham dự sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần trước.

Did Mrs. Davis speak at the social event yesterday?

Bà Davis có phát biểu tại sự kiện xã hội hôm qua không?

06

Một danh hiệu được sử dụng thay cho tên của một người phụ nữ khi tên đó không được biết đến hoặc không liên quan đến ngữ cảnh.

A title used in place of the name of a woman when it is either unknown or irrelevant to the context.

Ví dụ

Mrs. Smith is my neighbor.

Bà Smith là hàng xóm của tôi.

She is not Mrs. Johnson.

Cô ấy không phải là bà Johnson.

Is Mrs. Brown coming to the party?

Bà Brown có đến bữa tiệc không?

Mrs. Smith is a teacher at the local school.

Bà Smith là một giáo viên tại trường địa phương.

The committee did not invite Mrs. Johnson to the meeting.

Ủy ban không mời bà Johnson đến cuộc họp.

07

Được sử dụng trong cách xưng hô với một phụ nữ đã kết hôn.

Used in the address to a woman who is married.

Ví dụ

Mrs. Smith is a kind teacher.

Bà Smith là một giáo viên tốt bụng.

She is not Mrs. Johnson, she is Miss Brown.

Cô không phải là bà Johnson, cô ấy là cô Brown.

Is Mrs. Davis the principal of the school?

Bà Davis có phải là hiệu trưởng của trường không?

Mrs. Smith is a kind teacher.

Bà Smith là một giáo viên tốt bụng.

She is not Mrs. Johnson, she is Miss Johnson.

Cô ấy không phải là bà Johnson, cô ấy là cô Johnson.

08

Một phụ nữ đã kết hôn.

A married woman.

Ví dụ

Mrs. Smith is a teacher.

Bà Smith là giáo viên.

She is not Mrs. Johnson.

Cô ấy không phải là bà Johnson.

Is Mrs. Brown your neighbor?

Bà Brown có phải là hàng xóm của bạn không?

Mrs. Smith is a married woman.

Bà Smith là một phụ nữ đã kết hôn.

She is not a single woman, she is Mrs. Johnson.

Cô ấy không phải là một phụ nữ độc thân, cô ấy là bà Johnson.

09

Một thuật ngữ tôn trọng một người phụ nữ, thường trong bối cảnh trang trọng.

A term of respect for a woman typically in formal contexts.

Ví dụ

Mrs. Smith is a respected member of society.

Bà Smith là một thành viên được tôn trọng trong xã hội.

I have never met a disrespectful Mrs. before.

Tôi chưa bao giờ gặp một bà nào không tôn trọng.

Is Mrs. Johnson attending the social event tonight?

Bà Johnson có tham dự sự kiện xã hội tối nay không?

Mrs. Johnson is a respected member of the community.

Bà Johnson là một thành viên được tôn trọng của cộng đồng.

The students did not address Mrs. Smith properly.

Các học sinh không đối xử đúng với bà Smith.

10

Một từ viết tắt của 'bà chủ', trước đây được dùng để chỉ một người phụ nữ có thẩm quyền hoặc là người đứng đầu gia đình.

An abbreviation for mistress formerly used to denote a woman of authority or the head of a household.

Ví dụ

Mrs. Johnson is the head of the household in our neighborhood.

Bà Johnson là người đứng đầu gia đình trong khu phố chúng tôi.

She is not a Mrs. but a Ms., so she is not married.

Cô ấy không phải là bà mà là cô, nên cô ấy chưa kết hôn.

Is Mrs. Smith the woman of authority in your community?

Bà Smith có phải là người phụ nữ có quyền lực trong cộng đồng của bạn không?

Mrs. Smith is the head of the household.

Bà Smith là người đứng đầu gia đình.

She is not just a regular Mrs., but a woman of authority.

Cô ấy không chỉ là một bà thông thường, mà còn là người có quyền lực.

Mrs. (Pronoun)

01

Một cách xưng hô lịch sự dành cho phụ nữ đã có gia đình.

A polite form of address for a married woman.

Ví dụ

Mrs. Smith organized the community event last Saturday for everyone.

Bà Smith đã tổ chức sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước.

Mrs. Johnson did not attend the social gathering last week.

Bà Johnson đã không tham dự buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Did Mrs. Lee speak at the charity event yesterday?

Bà Lee có phát biểu tại sự kiện từ thiện hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mrs./

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] On New Year's Eve, my uncle took me to a party hosted by Mr. Thompson, one of his friends, who according to my uncle, is ridiculously rich [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Yes, we are not Mr. Know-it-all, I mean, there are always limits to our knowledge and experience in life, so I think it’s really vital for us to ask for advice from other people when we’re going to experience something new, like taking up a new hobby, for example [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Mrs.

Không có idiom phù hợp