Bản dịch của từ Nest trong tiếng Việt

Nest

Noun [U/C]Verb

Nest (Noun)

nˈɛst
nˈɛst
01

Một cấu trúc hoặc địa điểm được tạo ra hoặc lựa chọn bởi một con chim để đẻ trứng và che chở cho con non.

A structure or place made or chosen by a bird for laying eggs and sheltering its young.

Ví dụ

The bird built a nest in the tree by the park.

Con chim đã xây tổ trên cây bên công viên.

The nest was carefully woven with twigs and leaves.

Tổ được cẩn thận dệt từ cành cây và lá.

02

Một nơi chứa đầy những người, hoạt động hoặc những thứ không mong muốn.

A place filled with undesirable people, activities, or things.

Ví dụ

The neighborhood became a nest of criminal activities.

Khu phố trở thành tụ điểm hoạt động tội phạm.

The club turned into a nest of gossip and rumors.

Câu lạc bộ biến thành nơi ồn ào và tin đồn.

03

Một tập hợp các đồ vật tương tự có kích thước chia độ, được làm sao cho mỗi đồ vật nhỏ hơn phù hợp với kích thước tiếp theo để lưu trữ.

A set of similar objects of graduated sizes, made so that each smaller one fits into the next in size for storage.

Ví dụ

The Russian nesting dolls are a popular souvenir.

Búp bê Matryoshka Nga là một món quà lưu niệm phổ biến.

She found a hidden nest of eggs in the garden.

Cô ấy đã tìm thấy một tổ trứng ẩn trong vườn.

Kết hợp từ của Nest (Noun)

CollocationVí dụ

Bird's nest

Tổ chim

The bird's nest was built high in the tree branches.

Tổ chim được xây cao trên các cành cây.

Ant's nest

Tổ kiến

The children found an ant's nest in the playground.

Các em bé đã tìm thấy tổ kiến ​​trong sân chơi.

Wasp's nest

Tổ ong

The gossip about her love life was like poking a wasp's nest.

Những lời đồn đại về cuộc sống tình cảm của cô ấy giống như chọc vào tổ ong.

Nest (Verb)

nˈɛst
nˈɛst
01

(của một con chim hoặc động vật khác) sử dụng hoặc xây tổ.

(of a bird or other animal) use or build a nest.

Ví dụ

Birds nest in trees for shelter and raising their young.

Chim tạo tổ trên cây để trú ẩn và nuôi con.

The mother squirrel will nest in a cozy spot to give birth.

Chú sóc mẹ sẽ tạo tổ ở một chỗ ấm để sinh con.

02

Đặt (một hoặc nhiều đồ vật) vào bên trong một vật lớn hơn.

Fit (an object or objects) inside a larger one.

Ví dụ

Birds nest in trees for shelter.

Chim lót tổ trong cây để trú ẩn.

Families often nest together in close-knit communities.

Các gia đình thường lót nhau trong cộng đồng đoàn kết.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nest

Foul one's own nest

fˈaʊl wˈʌnz ˈoʊn nˈɛst

Gậy ông đập lưng ông

To harm one's own interests; to bring disadvantage upon oneself.

She refused help and now she's in her own nest.

Cô từ chối sự giúp đỡ và bây giờ cô ấy đang ở trong tổ riêng của mình.

ə tɝˈkiz nˈɛst

Cục bụi bẩn

A clump of dust and lint.

Her house was a turkey's nest of clutter and dust.

Nhà cô ấy trở thành một tổ chim cúc cu của rác rưởi và bụi.

Thành ngữ cùng nghĩa: a dust bunny...

Feather one's (own) nest

fˈɛðɚ wˈʌnz ˈoʊn nˈɛst

Tích cốc phòng cơ/ Làm giàu trên sự đau khổ của người khác

To decorate and furnish one's home in style and comfort.

She has made her home a cozy nest for her family.

Cô ấy đã biến ngôi nhà của mình thành một tổ ấm cho gia đình.