Bản dịch của từ Odds trong tiếng Việt

Odds

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Odds (Noun)

ˈɑdz
ˈɑdz
01

Tỷ lệ giữa số tiền mà các bên đặt cược vào một lần đặt cược, dựa trên xác suất dự kiến.

The ratio between the amounts staked by the parties to a bet based on the expected probability either way.

Ví dụ

What are the odds of passing the IELTS exam on your first try?

Cơ hội qua kỳ thi IELTS lần đầu là bao nhiêu?

She believes the odds of getting a high score are in her favor.

Cô ấy tin rằng cơ hội đạt điểm cao là ở phía cô ấy.

I'm afraid the odds of achieving a perfect score are low.

Tôi lo rằng cơ hội đạt điểm tuyệt đối là thấp.

Dạng danh từ của Odds (Noun)

SingularPlural

-

Odds

Kết hợp từ của Odds (Noun)

CollocationVí dụ

Overwhelming odds

Ánh sáng trong hậu trường

Against overwhelming odds, she achieved a band 9 in ielts.

Đối mặt với khó khăn áp đảo, cô ấy đạt band 9 trong ielts.

Low odds

Cơ hội thấp

Low odds of winning the lottery make many people hesitant to play.

Cơ hội thấp trong việc thắng xổ số làm nhiều người do dự khi chơi.

Insurmountable odds

Khó vượt qua

Despite insurmountable odds, she aced the ielts exam with flying colors.

Mặc dù đối mặt với khó khăn không thể vượt qua, cô ấy đã đỗ kỳ thi ielts một cách xuất sắc.

Terrible odds

Cơ hội kém

She faced terrible odds but managed to succeed in the end.

Cô ấy đối mặt với tỷ lệ rất thấp nhưng cuối cùng vẫn thành công.

Considerable odds

Cơ hội đáng kể

Despite considerable odds, sarah excelled in her ielts writing test.

Mặc dù đối mặt với khó khăn lớn, sarah đã xuất sắc trong bài kiểm tra viết ielts của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Odds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the fragile for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Odds

Không có idiom phù hợp