Bản dịch của từ Outstand trong tiếng Việt
Outstand

Outstand (Verb)
Her essay on climate change outstands all the other submissions.
Bài tiểu luận của cô ấy về biến đổi khí hậu nổi bật hơn tất cả các bài nộp khác.
His speaking skills outstand in the IELTS preparation class.
Kỹ năng nói của anh ấy nổi bật trong lớp học chuẩn bị cho IELTS.
Does your friend's writing outstand in the English proficiency test?
Viết của bạn bè có nổi bật trong bài kiểm tra trình độ tiếng Anh không?
His dedication to the community makes him outstand among his peers.
Sự tận tụy của anh ấy đưa anh ấy nổi bật so với đồng nghiệp.
Not many people can outstand the pressure of social responsibilities.
Không nhiều người có thể chịu đựng được áp lực của trách nhiệm xã hội.
Tiếp tục tồn tại hoặc không được xác định; đặc biệt là (một khoản tiền, khoản nợ, v.v.) chưa được giải quyết hoặc chưa được thanh toán. chủ yếu. với tư cách là tổng thống. táo. so sánh mức "xuất sắc" trước đó.
To continue in existence or remain undetermined especially of a sum of money debt etc to be unsettled or unpaid chiefly as pres pple compare earlier outstanding.
Her essay on climate change outstands among all the submissions.
Bài luận của cô ấy về biến đổi khí hậu nổi bật giữa tất cả các bài nộp.
The student was told his performance did not outstand in the exam.
Học sinh được nói rằng hiệu suất của anh ấy không nổi bật trong kỳ thi.
Does the topic of pollution outstand in your IELTS speaking preparation?
Chủ đề ô nhiễm có nổi bật trong việc chuẩn bị cho phần nói IELTS của bạn không?
His outstanding debt has caused him financial stress.
Số nợ lưu hành của anh ấy đã gây ra căng thẳng tài chính.
She didn't want any outstanding bills before the IELTS exam.
Cô ấy không muốn có bất kỳ hóa đơn nào chưa thanh toán trước kỳ thi IELTS.
Để nổi bật, để chiếu. cũng được sử dụng rộng rãi: dễ thấy, đáng chú ý hoặc vượt trội.
To stand out prominently to project also in extended use to be conspicuous noteworthy or superior.
Her exceptional writing skills outstand among other candidates.
Kỹ năng viết xuất sắc của cô ấy nổi bật so với ứng viên khác.
His lack of preparation made his presentation not outstand at all.
Sự thiếu chuẩn bị của anh ấy khiến bài thuyết trình của anh ấy không nổi bật chút nào.
Does using vivid examples help an essay to outstand in IELTS?
Việc sử dụng ví dụ sống động có giúp bài luận nổi bật trong IELTS không?
Her outstanding performance in the IELTS exam impressed everyone.
Bài thi xuất sắc của cô ấy trong kỳ thi IELTS đã làm ấn tượng với mọi người.
The lack of preparation made his writing task not outstanding.
Sự thiếu chuẩn bị đã khiến bài viết của anh ấy không nổi bật.
Từ "outstand" có nghĩa là nổi bật hoặc xuất sắc trong một lĩnh vực nào đó. Đây là một động từ chuyển tiếp thường được sử dụng để mô tả việc vượt trội so với những người khác hoặc một tiêu chuẩn nhất định. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về từ này, cả hai đều sử dụng "outstand" để chỉ sự nổi bật. Tuy nhiên, từ này ít được sử dụng hơn so với các từ tương tự như "outstanding" khi diễn tả chất lượng hoặc trạng thái.
Từ "outstand" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, trong đó tiền tố "out-" mang nghĩa ngoài hoặc vượt ra ngoài, và "stand" có nghĩa là đứng. Kết hợp lại, "outstand" diễn đạt ý nghĩa của việc nổi bật hơn hoặc đứng ra so với cái gì đó. Sự phát triển ngữ nghĩa này phản ánh trạng thái ưu việt hoặc khác biệt, thể hiện rõ ràng trong cách sử dụng hiện nay khi chỉ những thành tích, phẩm chất nổi bật, hoặc sự xuất sắc trong các lĩnh vực khác nhau.
Từ "outstand" có tần suất sử dụng cao trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, nơi yêu cầu thí sinh thể hiện quan điểm hoặc mô tả những thành tựu nổi bật. Trong ngữ cảnh rộng hơn, từ này thường được sử dụng để chỉ những thành quả xuất sắc trong lĩnh vực học thuật, thể thao hoặc nghệ thuật. Việc sử dụng từ này thường gắn liền với những tình huống đánh giá hoặc so sánh, nhằm nhấn mạnh sự khác biệt đáng chú ý giữa các đối tượng.