Bản dịch của từ Oversample trong tiếng Việt
Oversample

Oversample (Verb)
Số liệu thống kê. lấy mẫu ở tỷ lệ hoặc tần suất tương đối cao so với các danh mục khác; để đại diện quá mức trong một mẫu. cũng không có đối tượng: lấy một mẫu cao không cân xứng của một danh mục cụ thể.
Statistics to sample at a comparatively high rate or frequency in relation to other categories to overrepresent in a sample also without object to take a disproportionately high sample of a particular category.
We should not oversample the wealthy in our survey data.
Chúng ta không nên quá mẫu người giàu trong dữ liệu khảo sát của mình.
Did you oversample young adults in the population demographics study?
Bạn đã quá mẫu người trẻ trong nghiên cứu dân số chưa?
It is important to avoid oversampling to maintain data accuracy.
Quan trọng là tránh quá mẫu để duy trì độ chính xác dữ liệu.
Khoa học và kĩ thuật. để lấy mẫu ở tần số cao so với tần số của dữ liệu, đặc biệt ở tần số lớn hơn nhiều so với tần số nyquist. ngoài ra (điện tử): khiến (tín hiệu số) phải lấy mẫu quá mức trong quá trình xử lý.
Science and engineering to sample at a high frequency relative to the frequency of the data especially at a frequency that is much greater than the nyquist frequency also electronics to subject a digital signal to oversampling during processing.
Did you oversample the data to ensure accuracy in your research?
Bạn đã lấy mẫu quá nhiều dữ liệu để đảm bảo tính chính xác trong nghiên cứu của bạn chưa?
She never oversamples her experiments, leading to unreliable results.
Cô ấy không bao giờ lấy mẫu quá nhiều trong các thí nghiệm của mình, dẫn đến kết quả không đáng tin cậy.
Are you planning to oversample the survey responses for your analysis?
Bạn có định lấy mẫu quá nhiều câu trả lời khảo sát cho phân tích của mình không?
Từ "oversample" được hiểu là hành động thu thập một lượng dữ liệu lớn hơn mức cần thiết từ một nhóm mẫu trong nghiên cứu thống kê, nhằm mục đích cải thiện độ chính xác của các ước lượng. Trong bối cảnh học máy, việc oversample thường dùng để giải quyết vấn đề mất cân bằng lớp trong dữ liệu. Từ này không có sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng "oversample" với cách phát âm và ý nghĩa tương tự, thường được viết dưới dạng động từ.
Từ "oversample" được hình thành từ tiền tố "over-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "super-" (có nghĩa là vượt qua) và từ "sample" xuất phát từ tiếng Latin "exemplum" (mẫu, ví dụ). Từ này bắt đầu xuất hiện trong lĩnh vực thống kê và khoa học dữ liệu, chỉ hành động thu thập dữ liệu nhiều hơn mức cần thiết từ một nhóm cụ thể để cải thiện độ chính xác của phân tích. Ý nghĩa hiện tại thể hiện sự gia tăng trong quy trình lấy mẫu, nhằm tối ưu hóa thông tin thu thập được.
Từ "oversample" thường không xuất hiện phổ biến trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), vì nó liên quan đến các lĩnh vực khoa học dữ liệu và thống kê chứ không phải ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày. Trong bối cảnh nghiên cứu, "oversample" được sử dụng để chỉ việc thu thập dữ liệu từ nhóm đối tượng lớn hơn để cải thiện độ chính xác hoặc tính đại diện của nghiên cứu. Từ này thường xuất hiện trong các bài viết học thuật, báo cáo nghiên cứu và thảo luận về phương pháp nghiên cứu trong các lĩnh vực như khoa học xã hội và y tế.