Bản dịch của từ Perfectionist trong tiếng Việt

Perfectionist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perfectionist (Noun)

pɚfˈɛkʃənɪst
pəɹfˈɛkʃənɪst
01

(hoa kỳ, lịch sử) một trong những người cộng sản kinh thánh hay những người yêu tự do, một giáo phái nhỏ ở mỹ do j. h. noyes (1811-86) thành lập, định cư tại oneida vào năm 1848, cho rằng phúc âm nếu được chấp nhận sẽ đảm bảo sự thoát khỏi tội lỗi.

Us historical one of the bible communists or freelovers a small american sect founded by j h noyes 181186 which settled at oneida in 1848 holding that the gospel if accepted secures freedom from sin.

Ví dụ

She is a perfectionist when it comes to IELTS writing.

Cô ấy là người cầu toàn khi viết IELTS.

Not being a perfectionist can sometimes hinder progress in speaking.

Không phải là người cầu toàn đôi khi có thể làm trì hoãn tiến triển trong nói.

Is being a perfectionist beneficial for IELTS preparation?

Có phải là người cầu toàn có lợi cho việc chuẩn bị IELTS không?

02

(triết học, hiện nay hiếm) người nghĩ rằng có thể đạt được sự hoàn hảo về tôn giáo hoặc đạo đức trong đời này.

Philosophy now rare someone who thinks that religious or moral perfection can be attained in this life.

Ví dụ

John is a perfectionist who believes in achieving moral perfection.

John là một người cầu toàn tin rằng có thể đạt tới sự hoàn hảo về đạo đức.

She is not a perfectionist and doesn't strive for moral perfection.

Cô ấy không phải là người cầu toàn và không cố gắng đạt tới sự hoàn hảo về đạo đức.

Is being a perfectionist important for achieving success in IELTS writing?

Việc trở thành một người cầu toàn có quan trọng để đạt thành công trong viết IELTS không?

03

Một người không sẵn lòng chấp nhận bất cứ điều gì không hoàn hảo hoặc không đáp ứng được những tiêu chuẩn cực kỳ cao.

Someone who is unwilling to settle for anything that is not perfect or does not meet extremely high standards.

Ví dụ

John is a perfectionist, always striving for flawless essays in IELTS.

John là người cầu toàn, luôn cố gắng viết bài luận hoàn hảo trong IELTS.

She is not a perfectionist, often submitting assignments without double-checking.

Cô ấy không phải là người cầu toàn, thường nộp bài mà không kiểm tra kỹ.

Is being a perfectionist beneficial in IELTS writing and speaking tasks?

Việc trở thành người cầu toàn có lợi ích trong các bài viết và phát biểu IELTS không?

Dạng danh từ của Perfectionist (Noun)

SingularPlural

Perfectionist

Perfectionists

Perfectionist (Adjective)

pɚˈfɛk.ʃə.nɪst
pɚˈfɛk.ʃə.nɪst
01

(triết học) có khuynh hướng cầu toàn.

Philosophy inclined or related to perfectionism.

Ví dụ

She is a perfectionist, always striving for flawless work.

Cô ấy là người kiến thức, luôn cố gắng làm việc hoàn hảo.

He is not a perfectionist, preferring to focus on progress.

Anh ấy không phải là người kiến thức, thích tập trung vào tiến bộ.

Is being a perfectionist helpful in achieving IELTS writing goals?

Việc trở thành một người kiến thức có ích trong việc đạt được mục tiêu viết IELTS không?

02

Đòi hỏi sự hoàn hảo; là người cầu toàn; áp đặt các tiêu chuẩn quá cao.

Demanding perfection being a perfectionist imposing overly high standards.

Ví dụ

She is a perfectionist in her IELTS writing, always seeking flawlessness.

Cô ấy là người cầu toàn trong viết IELTS của mình, luôn tìm sự hoàn hảo.

He is not a perfectionist, so his speaking may lack precision.

Anh ấy không phải là người cầu toàn, vì vậy lời nói của anh thiếu sự chính xác.

Are you a perfectionist when it comes to your IELTS preparation?

Bạn có phải là người cầu toàn khi đến với việc chuẩn bị IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perfectionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perfectionist

Không có idiom phù hợp