Bản dịch của từ Peripheral neuropathy trong tiếng Việt
Peripheral neuropathy

Peripheral neuropathy (Noun)
Peripheral neuropathy affects many elderly people in our community.
Bệnh thần kinh ngoại biên ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng.
Many young adults do not have peripheral neuropathy symptoms.
Nhiều người trưởng thành trẻ tuổi không có triệu chứng bệnh thần kinh ngoại biên.
Is peripheral neuropathy common among people with diabetes?
Bệnh thần kinh ngoại biên có phổ biến trong những người mắc bệnh tiểu đường không?
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự thay đổi hoặc phá hủy dây thần kinh ngoại biên, có thể ảnh hưởng đến chức năng vận động, cảm giác và tự chủ.
A disorder characterized by the alteration or destruction of peripheral nerves, which can affect motor, sensory, and autonomic functions.
Peripheral neuropathy affects many people in our community, like John Smith.
Bệnh thần kinh ngoại biên ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta, như John Smith.
Many residents do not understand peripheral neuropathy and its symptoms.
Nhiều cư dân không hiểu bệnh thần kinh ngoại biên và các triệu chứng của nó.
Does peripheral neuropathy impact social interactions in the elderly population?
Bệnh thần kinh ngoại biên có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội ở người cao tuổi không?
Một tình trạng có thể xảy ra do nhiều bệnh khác nhau, chấn thương hoặc tiếp xúc với độc tố, ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp giữa hệ thần kinh trung ương và phần còn lại của cơ thể.
A condition that can result from various diseases, trauma, or toxic exposure, impacting the communication between the central nervous system and the rest of the body.
Peripheral neuropathy affects many people in our community, especially the elderly.
Bệnh thần kinh ngoại biên ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt là người cao tuổi.
Many do not realize peripheral neuropathy can arise from diabetes complications.
Nhiều người không nhận ra rằng bệnh thần kinh ngoại biên có thể phát sinh từ biến chứng tiểu đường.
Is peripheral neuropathy common among workers exposed to toxic substances?
Bệnh thần kinh ngoại biên có phổ biến trong số những người lao động tiếp xúc với chất độc không?