Bản dịch của từ Peripheral neuropathy trong tiếng Việt
Peripheral neuropathy

Peripheral neuropathy (Noun)
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự thay đổi hoặc phá hủy dây thần kinh ngoại biên, có thể ảnh hưởng đến chức năng vận động, cảm giác và tự chủ.
A disorder characterized by the alteration or destruction of peripheral nerves, which can affect motor, sensory, and autonomic functions.
Một tình trạng có thể xảy ra do nhiều bệnh khác nhau, chấn thương hoặc tiếp xúc với độc tố, ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp giữa hệ thần kinh trung ương và phần còn lại của cơ thể.
A condition that can result from various diseases, trauma, or toxic exposure, impacting the communication between the central nervous system and the rest of the body.