Bản dịch của từ Platoon trong tiếng Việt

Platoon

Noun [U/C]Verb

Platoon (Noun)

plətˈun
plətˈun
01

Một phân khu của một đại đội binh lính, thường tạo thành một đơn vị chiến thuật do một cấp dưới hoặc trung úy chỉ huy và chia thành ba khu vực.

A subdivision of a company of soldiers, usually forming a tactical unit that is commanded by a subaltern or lieutenant and divided into three sections.

Ví dụ

The platoon participated in a humanitarian mission in the village.

Đội binh tham gia vào một nhiệm vụ nhân đạo ở làng.

The platoon leader briefed the soldiers before the operation.

Đại úy đội binh đã tổng kết cho các binh sĩ trước khi thực hiện.

Platoon (Verb)

plətˈun
plətˈun
01

Sử dụng chiến lược luân phiên (một cặp đấu thủ hoặc đấu thủ này với đấu thủ khác) ở một vị trí sân xác định trong các ván đấu liên tiếp.

Use the strategy of alternating (a pair of players or one player with another) in a specified field position in successive games.

Ví dụ

The coach decided to platoon the new players in the upcoming matches.

Huan luyen vien quyet dinh xen ke cac cau thu moi trong cac tran sap toi.

The team captain suggested platooning the strikers for better performance.

Dai dien doi bong de nghi xen ke cac tien dao de co hieu suat tot hon.

02

(ở nam phi) áp dụng hệ thống trung đội cho (một trường học)

(in south africa) apply the platoon system to (a school)

Ví dụ

The government decided to platoon the local school for efficiency.

Chính phủ quyết định áp dụng hệ thống tiểu đội cho trường địa phương để hiệu quả.

They platooned the high school, dividing students into smaller groups.

Họ áp dụng hệ thống tiểu đội cho trường trung học, chia học sinh thành các nhóm nhỏ hơn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Platoon

Không có idiom phù hợp