Bản dịch của từ Raik trong tiếng Việt

Raik

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raik (Noun)

ɹˈeɪk
ɹˈeɪk
01

Một đoạn sông, được sử dụng để đánh bắt cá hồi. về sau hãy sử dụng thường xuyên trong "câu cá raik".

A stretch or reach of a river, used for salmon fishing. in later use frequently in "raik fishing".

Ví dụ

The raik near our town is great for salmon fishing.

Raik gần thị trấn của chúng tôi rất tốt cho việc câu cá hồi.

Many people do not know about raik fishing opportunities here.

Nhiều người không biết về cơ hội câu cá raik ở đây.

Is the raik popular among local fishermen in our community?

Raik có phổ biến trong số các ngư dân địa phương không?

02

Scotland= "cào".

Scottish= "rake".

Ví dụ

She used a raik to gather hay in the fields.

Cô ấy đã sử dụng một cái raik để thu hoạch cỏ trong cánh đồng.

The farmer lent his raik to his neighbor for gardening.

Người nông dân cho mượn cái raik của mình cho hàng xóm để làm vườn.

The old raik was passed down through generations in the village.

Cái raik cũ đã được truyền qua các thế hệ trong làng.

03

Hành động hoặc hành động đi hoặc đi bộ; khóa học hoặc con đường của một người; một cuộc hành trình, một chặng đường.

The action or an act of going or walking about; one's course or way; a journey, a way.

Ví dụ

She took a leisurely raik around the park.

Cô ấy đi dạo quanh công viên một cách thoải mái.

The raik through the city revealed hidden gems.

Chuyến đi dạo qua thành phố đã phát hiện ra những viên ngọc ẩn.

Their raik led them to a quaint little cafe.

Chuyến đi của họ dẫn họ đến một quán cà phê nhỏ xinh.

Raik (Verb)

ɹˈeɪk
ɹˈeɪk
01

Của một người.

Of a person.

Ví dụ

He often raiks to help others in need.

Anh thường raik để giúp người khác khi cần.

She raiks at the community center every weekend.

Cô ấy raik tại trung tâm cộng đồng mỗi cuối tuần.

They raik together to clean up the park.

Họ raik cùng nhau để dọn dẹp công viên.

02

Của một con vật. ngoài ra (đặc biệt là cừu): chăn thả.

Of an animal. also (especially of sheep): to graze.

Ví dụ

The sheep raik in the field.

Cừu raik trên cánh đồng.

The cows raik peacefully in the meadow.

Những con bò raik một cách yên bình trên đồng cỏ.

During the social event, the goats raik around the garden.

Trong sự kiện xã hội, những con dê raik quanh khu vườn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raik/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raik

Không có idiom phù hợp