Bản dịch của từ Reentrant trong tiếng Việt

Reentrant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reentrant (Adjective)

01

(hàng không, một phần của tên lửa) được thiết kế để quay trở lại bầu khí quyển trái đất.

Aeronautics of a part of a rocket designed to return to the earths atmosphere.

Ví dụ

The reentrant capsule safely landed in the ocean after the mission.

Mô đun tái nhập an toàn hạ cánh xuống đại dương sau nhiệm vụ.

The reentrant design did not fail during the recent space launch.

Thiết kế tái nhập không gặp sự cố trong lần phóng không gian gần đây.

Is the reentrant technology effective for future space missions?

Công nghệ tái nhập có hiệu quả cho các nhiệm vụ không gian trong tương lai không?

02

(sinh lý học) của hoặc liên quan đến việc quay trở lại (trong tim);.

Physiology of or pertaining to reentry in the heart.

Ví dụ

Reentrant pathways can cause serious heart rhythm problems in patients.

Các đường dẫn tái nhập có thể gây ra vấn đề nhịp tim nghiêm trọng ở bệnh nhân.

Reentrant conditions do not always affect everyone's heart health.

Các điều kiện tái nhập không phải lúc nào cũng ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch của mọi người.

Are reentrant circuits common in heart disease patients like John?

Các mạch tái nhập có phổ biến trong bệnh nhân tim mạch như John không?

03

(âm nhạc của đàn ukulele hoặc nhạc cụ tương tự) có dây không theo thứ tự cao độ (có tái nhập).

Music of a ukulele or similar instrument having the strings not ordered according to pitch having a reentry.

Ví dụ

The reentrant ukulele played beautifully at the social gathering last night.

Chiếc ukulele có dây không theo thứ tự đã chơi tuyệt đẹp tại buổi gặp mặt tối qua.

The band did not use a reentrant tuning for their performance.

Ban nhạc đã không sử dụng một cách lên dây không theo thứ tự cho buổi biểu diễn.

Is the reentrant style popular among social musicians in 2023?

Liệu phong cách không theo thứ tự có phổ biến trong giới nhạc sĩ xã hội năm 2023 không?

Reentrant (Noun)

01

Một góc hoặc một phần tự quay trở lại.

An angle or part that reenters itself.

Ví dụ

The reentrant design of the park encourages social gatherings and activities.

Thiết kế lùi vào của công viên khuyến khích các buổi gặp gỡ xã hội.

The community center does not have a reentrant layout for events.

Trung tâm cộng đồng không có thiết kế lùi vào cho các sự kiện.

Does the reentrant feature of the building enhance social interaction?

Liệu đặc điểm lùi vào của tòa nhà có tăng cường tương tác xã hội không?

02

(địa lý) một thung lũng giữa một cặp rặng núi song song.

Geography a valley between a pair of parallel ridges.

Ví dụ

The reentrant formed a safe area for the community to gather.

Khe núi tạo thành một khu vực an toàn cho cộng đồng tụ tập.

The reentrant is not suitable for large buildings or factories.

Khe núi không phù hợp cho các tòa nhà lớn hoặc nhà máy.

Is the reentrant used for social events in your neighborhood?

Khe núi có được sử dụng cho các sự kiện xã hội trong khu phố bạn không?

03

Người tham gia lại (thị trường lao động, v.v.).

One who enters the labour market etc again.

Ví dụ

Many reentrants found jobs after the pandemic ended in 2021.

Nhiều người trở lại đã tìm được việc làm sau khi đại dịch kết thúc vào năm 2021.

Reentrants do not always have the same skills as before.

Những người trở lại không phải lúc nào cũng có kỹ năng như trước.

Are reentrants more likely to succeed in today's job market?

Liệu những người trở lại có khả năng thành công hơn trong thị trường việc làm hiện nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reentrant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reentrant

Không có idiom phù hợp