Bản dịch của từ Sea lion trong tiếng Việt

Sea lion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sea lion (Noun)

si lˈɑɪn̩
si lˈɑɪn̩
01

(huy hiệu) một con quái vật gồm phần trên của một con sư tử kết hợp với đuôi của một con cá (một con sư tử biển).

(heraldry) a monster consisting of the upper part of a lion combined with the tail of a fish (a lion marined).

Ví dụ

The social club's logo featured a sea lion, symbolizing strength and agility.

Biểu tượng của câu lạc bộ xã hội có hình hải sư tựa sức mạnh và nhanh nhẹn.

During the social event, a performer dressed as a sea lion entertained guests.

Trong sự kiện xã hội, một nghệ sĩ mặc trang phục hải sư giải trí khách mời.

Children at the social gathering were excited to see a sea lion show.

Trẻ em tại buổi tụ họp xã hội hào hứng khi xem màn biểu diễn hải sư.

02

Một loài động vật có vú sống ở biển thuộc bất kỳ chi nào trong họ otariidae (hải cẩu tai).

A marine mammal of any of several genera in the family otariidae (the eared seals).

Ví dụ

The sea lion colony gathered on the beach for mating season.

Bầy hải cẩu tụ tập trên bãi biển vào mùa sinh sản.

The sea lion pups play together in the shallow waters.

Các con hải cẩu con chơi cùng nhau trong nước cạn.

The sea lion barks echoed through the rocky cliffs.

Tiếng sủa của hải cẩu vang vọng qua vách đá.

03

(mỹ, tiếng lóng, lịch sử) một con bò hoặc bò đực được vận chuyển bằng tàu hơi nước từ các cảng texas.

(us, slang, historical) a cow or bull transported by steamer from the ports of texas.

Ví dụ

The social gathering featured a sea lion from Texas.

Buổi tụ tập xã hội có một con hải cẩu từ Texas.

The charity event auctioned off a sea lion for fundraising.

Sự kiện từ thiện đã bán đấu giá một con hải cẩu để gây quỹ.

The social club welcomed a new sea lion as a mascot.

Câu lạc bộ xã hội đã chào đón một con hải cẩu mới làm biểu tượng.

Sea lion (Verb)

si lˈɑɪn̩
si lˈɑɪn̩
01

(hiếm) hình thức niêm phong thay thế (“tham gia vào cuộc tranh luận thiếu trung thực”)

(rare) alternative form of sealion (“engage in disingenuous debate”)

Ví dụ

He sea lions to avoid discussing the real issues at hand.

Anh ấy sea lions để tránh thảo luận vấn đề thực sự.

The politician was accused of sea lioning during the debate.

Chính trị gia bị cáo buộc sea lioning trong cuộc tranh luận.

The group decided not to engage in sea lioning tactics.

Nhóm quyết định không tham gia chiến thuật sea lioning.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sea lion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sea lion

Không có idiom phù hợp