Bản dịch của từ Sea lion trong tiếng Việt

Sea lion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sea lion(Noun)

si lˈɑɪn̩
si lˈɑɪn̩
01

(huy hiệu) Một con quái vật gồm phần trên của một con sư tử kết hợp với đuôi của một con cá (một con sư tử biển).

(heraldry) A monster consisting of the upper part of a lion combined with the tail of a fish (a lion marined).

Ví dụ
02

(Mỹ, tiếng lóng, lịch sử) Một con bò hoặc bò đực được vận chuyển bằng tàu hơi nước từ các cảng Texas.

(US, slang, historical) A cow or bull transported by steamer from the ports of Texas.

Ví dụ
03

Một loài động vật có vú sống ở biển thuộc bất kỳ chi nào trong họ Otariidae (hải cẩu tai).

A marine mammal of any of several genera in the family Otariidae (the eared seals).

Ví dụ

Sea lion(Verb)

si lˈɑɪn̩
si lˈɑɪn̩
01

(hiếm) Hình thức niêm phong thay thế (“tham gia vào cuộc tranh luận thiếu trung thực”)

(rare) Alternative form of sealion (“engage in disingenuous debate”)

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh