Bản dịch của từ Sext trong tiếng Việt

Sext

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sext (Noun)

sɛkst
sɛkst
01

Một bức ảnh hoặc tin nhắn khiêu dâm được gửi qua điện thoại di động.

A sexually explicit photograph or message sent via mobile phone.

Ví dụ

She received a sext from her boyfriend while at the party.

Cô ấy đã nhận được một tin nhắn sex từ bạn trai của mình khi đang ở bữa tiệc.

The teenager was caught sending inappropriate sexts during class.

Thiếu niên bị bắt quả tang gửi những tin nhắn không phù hợp trong lớp học.

Sending unsolicited sexts can lead to legal consequences in some countries.

Gửi những tin nhắn không được yêu cầu có thể dẫn đến hậu quả pháp lý ở một số quốc gia.

02

Một nghi lễ hình thành nên một phần của văn phòng thần thánh của giáo hội thiên chúa giáo phương tây, theo truyền thống được nói (hoặc tụng kinh) vào giờ thứ sáu trong ngày (tức là buổi trưa).

A service forming part of the divine office of the western christian church, traditionally said (or chanted) at the sixth hour of the day (i.e. noon).

Ví dụ

During the social gathering, they paused to recite the sext prayer.

Trong buổi họp mặt giao lưu, họ dừng lại để đọc lời cầu nguyện sext.

The sext was recited at noon in the church service.

Lời cầu nguyện sext được đọc vào buổi trưa trong buổi lễ nhà thờ.

The sext prayer was a meaningful part of their social event.

Lời cầu nguyện sext là một phần ý nghĩa trong sự kiện xã hội của họ.

Dạng danh từ của Sext (Noun)

SingularPlural

Sext

Sexts

Sext (Verb)

sɛkst
sɛkst
01

Gửi (ai đó) ảnh hoặc tin nhắn khiêu dâm qua điện thoại di động.

Send (someone) sexually explicit photographs or messages via mobile phone.

Ví dụ

Teens often sext without realizing the consequences.

Thanh thiếu niên thường nhắn tin tình dục mà không nhận ra hậu quả.

He got in trouble for sexting inappropriate photos.

Anh ấy gặp rắc rối vì gửi tin nhắn tình dục những bức ảnh không phù hợp.

Sexting can lead to legal issues for minors.

Việc gửi tin nhắn tình dục có thể dẫn đến các vấn đề pháp lý cho trẻ vị thành niên.

Dạng động từ của Sext (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sext

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sexted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sexted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sexts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sexting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sext/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sext

Không có idiom phù hợp