Bản dịch của từ Starfish trong tiếng Việt

Starfish

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starfish (Noun)

stˈɑɹfˌɪʃ
stˈɑɹfˌɪʃ
01

Bất kỳ tiểu hành tinh hoặc động vật da gai nào khác (thực tế không phải là cá) thường có năm cánh tay, nhiều trong số chúng ăn động vật hai mảnh vỏ hoặc san hô bằng cách ưỡn bụng.

Any of various asteroids or other echinoderms not in fact fish with usually five arms many of which eat bivalves or corals by everting their stomach.

Ví dụ

The starfish can be found on many beaches in California.

Ngôi sao biển có thể được tìm thấy trên nhiều bãi biển ở California.

Starfish do not swim like fish; they crawl on the ocean floor.

Ngôi sao biển không bơi như cá; chúng bò trên đáy đại dương.

Did you see the starfish at the aquarium last weekend?

Bạn có thấy ngôi sao biển ở thủy cung cuối tuần trước không?

02

(lỗi thời) bất kỳ động vật không xương sống biển có nhiều nhánh hoặc có xúc tu, dù là động vật thân mềm, da gai hay động vật chân đầu.

Obsolete any manyarmed or tentacled sea invertebrate whether cnidarian echinoderm or cephalopod.

Ví dụ

The starfish is a unique creature found in many oceans.

Sao biển là một sinh vật độc đáo được tìm thấy ở nhiều đại dương.

Many people do not know about the starfish's role in ecosystems.

Nhiều người không biết về vai trò của sao biển trong hệ sinh thái.

Have you ever seen a starfish during your beach visits?

Bạn đã bao giờ thấy sao biển trong những chuyến đi biển chưa?

03

(thô tục, tiếng lóng, thường được dịch từ nội dung khiêu dâm nhật bản) hậu môn.

Vulgar slang usually in translations of japanese pornography the anus.

Ví dụ

The starfish is often used in adult films for shock value.

Starfish thường được sử dụng trong phim người lớn để gây sốc.

Many people do not understand the term starfish in this context.

Nhiều người không hiểu thuật ngữ starfish trong ngữ cảnh này.

Is the starfish a common term in adult entertainment discussions?

Starfish có phải là thuật ngữ phổ biến trong các cuộc thảo luận về giải trí người lớn không?

Dạng danh từ của Starfish (Noun)

SingularPlural

Starfish

Starfish

Starfish (Verb)

stˈɑɹfˌɪʃ
stˈɑɹfˌɪʃ
01

(động) tạo thành hình dạng xòe ra giống như sao biển.

Transitive to form into a splayedout shape like that of a starfish.

Ví dụ

They starfish their arms while enjoying the warm beach sunlight.

Họ dang tay như sao biển khi tận hưởng ánh nắng ấm áp.

She does not starfish her legs when sitting on the sand.

Cô ấy không dang chân như sao biển khi ngồi trên cát.

Do you starfish your body while relaxing on the beach?

Bạn có dang cơ thể như sao biển khi thư giãn trên bãi biển không?

02

(nội động từ) có hình dạng xòe ra, giống như hình con sao biển.

Intransitive to assume a splayedout shape like that of a starfish.

Ví dụ

During yoga, many participants starfish on their mats for relaxation.

Trong yoga, nhiều người tham gia nằm dạng sao trên thảm.

She did not starfish during the group exercise session yesterday.

Cô ấy đã không nằm dạng sao trong buổi tập nhóm hôm qua.

Do you often starfish when you meditate or stretch?

Bạn có thường nằm dạng sao khi thiền hoặc kéo giãn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starfish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Starfish

Không có idiom phù hợp