Bản dịch của từ Stick one's neck out trong tiếng Việt

Stick one's neck out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick one's neck out(Idiom)

01

Để làm điều gì đó mạo hiểm; để đặt mình vào vị trí mà có thể gặp thất bại hoặc bị chỉ trích.

To go out on a limb; to put oneself in a position where one could fail or be criticized.

Ví dụ
02

Để làm cho bản thân dễ bị chỉ trích hoặc bị tổn thương bằng cách thực hiện một hành động hoặc lập trường táo bạo.

To make oneself vulnerable to criticism or harm by taking a bold action or stance.

Ví dụ
03

Để chấp nhận rủi ro hoặc tự đặt mình vào nguy hiểm, thường là bằng cách bày tỏ quan điểm hoặc đứng vững trong một vấn đề.

To take a risk or expose oneself to danger, often by expressing an opinion or taking a stand on an issue.

Ví dụ