Bản dịch của từ Stick one's neck out trong tiếng Việt
Stick one's neck out

Stick one's neck out (Idiom)
She stuck her neck out for climate change awareness at the conference.
Cô ấy đã liều mình vì nhận thức về biến đổi khí hậu tại hội nghị.
He did not stick his neck out during the heated social debate.
Anh ấy không liều mình trong cuộc tranh luận xã hội căng thẳng.
Did they stick their necks out for social justice during the protest?
Họ có liều mình vì công lý xã hội trong cuộc biểu tình không?
Many activists stick their necks out for social justice in 2023.
Nhiều nhà hoạt động dám mạo hiểm vì công lý xã hội trong năm 2023.
She doesn't stick her neck out when discussing sensitive topics.
Cô ấy không dám mạo hiểm khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.
Will you stick your neck out to support the new policy?
Bạn có dám mạo hiểm để ủng hộ chính sách mới không?
She decided to stick her neck out for the charity event.
Cô ấy quyết định liều mình cho sự kiện từ thiện.
He didn't stick his neck out during the group discussion.
Anh ấy không liều mình trong buổi thảo luận nhóm.
Why would you stick your neck out for such a risky project?
Tại sao bạn lại liều mình cho một dự án mạo hiểm như vậy?