Bản dịch của từ Stick one's neck out trong tiếng Việt

Stick one's neck out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick one's neck out (Idiom)

01

Để chấp nhận rủi ro hoặc tự đặt mình vào nguy hiểm, thường là bằng cách bày tỏ quan điểm hoặc đứng vững trong một vấn đề.

To take a risk or expose oneself to danger, often by expressing an opinion or taking a stand on an issue.

Ví dụ

She stuck her neck out for climate change awareness at the conference.

Cô ấy đã liều mình vì nhận thức về biến đổi khí hậu tại hội nghị.

He did not stick his neck out during the heated social debate.

Anh ấy không liều mình trong cuộc tranh luận xã hội căng thẳng.

Did they stick their necks out for social justice during the protest?

Họ có liều mình vì công lý xã hội trong cuộc biểu tình không?

02

Để làm cho bản thân dễ bị chỉ trích hoặc bị tổn thương bằng cách thực hiện một hành động hoặc lập trường táo bạo.

To make oneself vulnerable to criticism or harm by taking a bold action or stance.

Ví dụ

Many activists stick their necks out for social justice in 2023.

Nhiều nhà hoạt động dám mạo hiểm vì công lý xã hội trong năm 2023.

She doesn't stick her neck out when discussing sensitive topics.

Cô ấy không dám mạo hiểm khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.

Will you stick your neck out to support the new policy?

Bạn có dám mạo hiểm để ủng hộ chính sách mới không?

03

Để làm điều gì đó mạo hiểm; để đặt mình vào vị trí mà có thể gặp thất bại hoặc bị chỉ trích.

To go out on a limb; to put oneself in a position where one could fail or be criticized.

Ví dụ

She decided to stick her neck out for the charity event.

Cô ấy quyết định liều mình cho sự kiện từ thiện.

He didn't stick his neck out during the group discussion.

Anh ấy không liều mình trong buổi thảo luận nhóm.

Why would you stick your neck out for such a risky project?

Tại sao bạn lại liều mình cho một dự án mạo hiểm như vậy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stick one's neck out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stick one's neck out

Không có idiom phù hợp