Bản dịch của từ Tempered trong tiếng Việt

Tempered

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tempered (Adjective)

tˈɛmpɚd
tˈɛmpəɹd
01

Có độ cứng hoặc độ bền vừa phải; cứng bằng cách làm mát.

Having a moderate degree of hardness or strength toughened by cooling.

Ví dụ

The tempered glass used in buildings resists shattering during earthquakes.

Kính đã được tôi luyện sử dụng trong các tòa nhà chống vỡ trong động đất.

The tempered attitude of the community helps resolve conflicts peacefully.

Thái độ điềm tĩnh của cộng đồng giúp giải quyết xung đột một cách hòa bình.

Is the tempered steel in bridges safe for heavy trucks?

Thép đã được tôi luyện trong các cây cầu có an toàn cho xe tải nặng không?

02

Bình tĩnh hoặc kiểm soát; không dễ bị kích động.

Calm or controlled not easily agitated.

Ví dụ

She remained tempered during the heated debate about climate change.

Cô ấy vẫn điềm tĩnh trong cuộc tranh luận sôi nổi về biến đổi khí hậu.

He was not tempered when discussing social issues in class.

Anh ấy không điềm tĩnh khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Is it possible to stay tempered in a stressful situation?

Có thể giữ bình tĩnh trong một tình huống căng thẳng không?

03

Được cải thiện hoặc được chấp nhận nhiều hơn bằng cách bổ sung một thứ khác; kiểm duyệt.

Improved or made more acceptable by the addition of something else moderated.

Ví dụ

The tempered approach helped resolve the community's housing issues effectively.

Cách tiếp cận được điều chỉnh đã giúp giải quyết vấn đề nhà ở của cộng đồng.

The tempered responses did not address the social concerns raised by citizens.

Các phản hồi được điều chỉnh không giải quyết những mối quan tâm xã hội của công dân.

Can a tempered policy improve social equality in our city?

Liệu một chính sách được điều chỉnh có thể cải thiện sự bình đẳng xã hội ở thành phố chúng ta không?

Dạng tính từ của Tempered (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tempered

Nóng lên

More tempered

Nóng nảy hơn

Most tempered

Nóng tính nhất

Tempered (Verb)

tˈɛmpɚd
tˈɛmpəɹd
01

Tăng cường hoặc làm cứng (vật liệu) bằng cách nung nóng và làm mát.

To strengthen or toughen a material by heating and cooling.

Ví dụ

The community tempered its resolve during the recent economic downturn in 2023.

Cộng đồng đã làm mạnh mẽ quyết tâm trong thời gian suy thoái kinh tế 2023.

The team did not temper their enthusiasm despite the challenges they faced.

Đội không làm yếu đi sự nhiệt tình mặc dù gặp khó khăn.

How can we temper our responses to social issues effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể làm mạnh mẽ phản ứng với các vấn đề xã hội?

02

Để trộn hoặc pha trộn (các loại kim loại, vv)

To mix or blend varieties of metals etc.

Ví dụ

The artist tempered bronze and silver for her new sculpture project.

Nghệ sĩ đã trộn đồng và bạc cho dự án điêu khắc mới.

They did not temper different metals for the community art project.

Họ không trộn các kim loại khác nhau cho dự án nghệ thuật cộng đồng.

Did the craftsmen temper the metals before creating the public installation?

Các thợ thủ công có trộn kim loại trước khi tạo ra công trình công cộng không?

03

Làm điều gì đó bớt nghiêm trọng hoặc mãnh liệt hơn; kiểm duyệt.

To make something less severe or intense to moderate.

Ví dụ

The government tempered the new law to reduce public outrage.

Chính phủ đã làm giảm luật mới để giảm bớt sự phẫn nộ của công chúng.

They did not temper their criticism during the public debate.

Họ không làm giảm sự chỉ trích trong cuộc tranh luận công khai.

Did the leaders temper their statements after the protests?

Các nhà lãnh đạo có làm giảm các tuyên bố của họ sau các cuộc biểu tình không?

Dạng động từ của Tempered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Temper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tempered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tempered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tempers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tempering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tempered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most police shootings were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to aggressive police behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] It's quite obvious, as I believe the ageing process is doing its job, so I kept repeating everything to her and tried not to lose my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Tempered

Không có idiom phù hợp