Bản dịch của từ Titled trong tiếng Việt

Titled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Titled (Verb)

tˈaɪtld
tˈaɪtld
01

Đặt tiêu đề cho cái gì đó.

To give a title to something.

Ví dụ

The artist titled her painting 'Hope' during the exhibition last year.

Nghệ sĩ đã đặt tên bức tranh của cô là 'Hy vọng' trong triển lãm năm ngoái.

They did not title the report properly before submission to the committee.

Họ đã không đặt tên báo cáo đúng cách trước khi nộp cho ủy ban.

Did the author title the book after his favorite city, Paris?

Tác giả có đặt tên cuốn sách theo thành phố yêu thích của mình, Paris không?

Dạng động từ của Titled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Title

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Titled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Titled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Titles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Titling

Titled (Adjective)

01

Có một tiêu đề cụ thể.

Having a specific title.

Ví dụ

The article titled 'Social Media Impact' was published last week.

Bài viết có tiêu đề 'Tác động của mạng xã hội' được xuất bản tuần trước.

The report titled 'Youth Engagement' does not cover recent events.

Báo cáo có tiêu đề 'Sự tham gia của giới trẻ' không đề cập đến các sự kiện gần đây.

Is the book titled 'Community Building' available in the library?

Cuốn sách có tiêu đề 'Xây dựng cộng đồng' có sẵn trong thư viện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Titled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Displayed in a prominent art gallery, the breathtaking mosaic masterpiece "Enchanted Garden" was the result of weeks of painstaking work by the talented artist, Elena [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: information on the Internet are unrestricted, some people try to exaggerate or give misleading articles for views [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Titled

Không có idiom phù hợp