Bản dịch của từ Whirr trong tiếng Việt

Whirr

Verb Noun [U/C]

Whirr (Verb)

ɚɹ
ɚɹ
01

(nội động từ) (của một con báo) phát ra âm thanh rung động trong cổ họng khi hài lòng, giống như tiếng gừ gừ của mèo nhà.

Intransitive of a panther to make a vibrating sound in its throat when contented much like the domestic cats purr.

Ví dụ

The panther whirrs softly when resting near the campfire.

Con báo kêu rì rào nhẹ nhàng khi nghỉ gần lửa trại.

The panther does not whirr when it feels threatened.

Con báo không kêu rì rào khi cảm thấy bị đe dọa.

Does the panther whirr when it is happy in the zoo?

Con báo có kêu rì rào khi nó hạnh phúc ở sở thú không?

02

(nội động từ) tạo ra âm thanh vo ve hoặc vo ve.

Intransitive to make a sibilant buzzing or droning sound.

Ví dụ

The crowd began to whirr with excitement during the concert.

Đám đông bắt đầu phát ra tiếng vo ve phấn khích trong buổi hòa nhạc.

The audience did not whirr when the speaker started.

Khán giả không phát ra tiếng vo ve khi diễn giả bắt đầu.

Did the fans whirr when the band performed live?

Các fan có phát ra tiếng vo ve khi ban nhạc biểu diễn trực tiếp không?

03

Di chuyển hoặc rung động (thứ gì đó) với âm thanh vo ve.

To move or vibrate something with a buzzing sound.

Ví dụ

The fans whirr loudly during summer parties at my friend's house.

Quạt kêu to trong các bữa tiệc mùa hè ở nhà bạn tôi.

The children do not whirr their toys when playing quietly.

Trẻ con không làm cho đồ chơi kêu khi chơi yên tĩnh.

Do the machines whirr when people gather at social events?

Máy móc có kêu khi mọi người tụ tập tại các sự kiện xã hội không?

Whirr (Noun)

ɚɹ
ɚɹ
01

Một tiếng vo ve hoặc rung động; âm thanh của một cái gì đó trong chuyển động nhanh chóng.

A sibilant buzz or vibration the sound of something in rapid motion.

Ví dụ

The whirr of the drone filled the community event with excitement.

Âm thanh rì rào của chiếc drone làm sự kiện cộng đồng thêm phấn khích.

The whirr of the machines did not disturb the neighborhood at all.

Âm thanh rì rào của các máy móc không làm phiền khu phố chút nào.

Did you hear the whirr of the fans during the festival?

Bạn có nghe thấy âm thanh rì rào của quạt trong lễ hội không?

02

Một sự ồn ào và náo nhiệt.

A bustle of noise and excitement.

Ví dụ

The whirr of laughter filled the room during the party last night.

Âm thanh vui vẻ tràn ngập căn phòng trong bữa tiệc tối qua.

There was no whirr at the quiet gathering last weekend.

Không có âm thanh nào tại buổi gặp gỡ yên tĩnh cuối tuần trước.

Did you hear the whirr of excitement at the festival yesterday?

Bạn có nghe thấy âm thanh phấn khích tại lễ hội hôm qua không?

03

Âm thanh rung động do con báo tạo ra trong cổ họng khi hài lòng.

The vibrating sound made by a panther in its throat when contented.

Ví dụ

The panther's whirr echoed through the quiet social gathering last night.

Âm thanh rừ rừ của con báo vang lên trong buổi gặp gỡ tối qua.

The guests did not hear the panther's whirr during the event.

Các khách mời không nghe thấy âm thanh rừ rừ của con báo trong sự kiện.

Did you notice the panther's whirr at the social event yesterday?

Bạn có nhận thấy âm thanh rừ rừ của con báo trong sự kiện xã hội hôm qua không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whirr cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whirr

Không có idiom phù hợp