Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kỹ năng giao tiếp 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | propose Đưa ra lời đề nghị kết hôn với ai đó. | Verb | Đưa ra lời đề nghị kết hôn với ai đó. Make an offer of marriage to someone. | |
2 | publicize Làm cho (cái gì đó) được biết đến rộng rãi. | Verb | Làm cho (cái gì đó) được biết đến rộng rãi. Make something widely known. | |
3 | specify Xác định rõ ràng và chắc chắn. | Verb | Xác định rõ ràng và chắc chắn. Identify clearly and definitely. | |
4 | reconcile Làm cho (một tài khoản) nhất quán với tài khoản khác, đặc biệt bằng cách cho phép các giao dịch đã bắt đầu nhưng chưa hoàn thành. | Verb | Làm cho (một tài khoản) nhất quán với tài khoản khác, đặc biệt bằng cách cho phép các giao dịch đã bắt đầu nhưng chưa hoàn thành. Make (one account) consistent with another, especially by allowing for transactions begun but not yet completed. | |
5 | speak (của một nhạc cụ hoặc đồ vật khác) tạo ra âm thanh khi hoạt động. | Verb | (của một nhạc cụ hoặc đồ vật khác) tạo ra âm thanh khi hoạt động. (of a musical instrument or other object) make a sound when functioning. | |
6 | recruit Người mới gia nhập lực lượng vũ trang và chưa được huấn luyện đầy đủ. | Noun | Người mới gia nhập lực lượng vũ trang và chưa được huấn luyện đầy đủ. A person newly enlisted in the armed forces and not yet fully trained. | |
7 | suggest Khiến người ta nghĩ rằng (cái gì đó) tồn tại hoặc đúng như vậy. | Verb | Khiến người ta nghĩ rằng (cái gì đó) tồn tại hoặc đúng như vậy. Cause one to think that something exists or is the case. | |
8 | refer Thất bại (một thí sinh trong một kỳ thi) | Verb | Thất bại (một thí sinh trong một kỳ thi) Fail (a candidate in an examination) | |
9 | summarize Đưa ra một tuyên bố ngắn gọn về những điểm chính của (cái gì đó) | Verb | Đưa ra một tuyên bố ngắn gọn về những điểm chính của (cái gì đó) Give a brief statement of the main points of (something) | |
10 | reinforce Tăng cường hoặc hỗ trợ (một vật thể hoặc chất), đặc biệt là với vật liệu bổ sung. | Verb | Tăng cường hoặc hỗ trợ (một vật thể hoặc chất), đặc biệt là với vật liệu bổ sung. Strengthen or support (an object or substance), especially with additional material. | |
11 | synthesize Tạo ra (thứ gì đó) bằng cách tổng hợp, đặc biệt là về mặt hóa học. | Verb | Tạo ra (thứ gì đó) bằng cách tổng hợp, đặc biệt là về mặt hóa học. Make something by synthesis especially chemically. | |
12 | report Báo cáo, tường trình, thuật lại. | Verb | Báo cáo, tường trình, thuật lại. Report, report, narrate. | |
13 | translate Làm cho (vật thể) chuyển động sao cho tất cả các bộ phận của nó chuyển động theo cùng một hướng, không quay hoặc thay đổi hình dạng. | Verb | Làm cho (vật thể) chuyển động sao cho tất cả các bộ phận của nó chuyển động theo cùng một hướng, không quay hoặc thay đổi hình dạng. Cause (a body) to move so that all its parts travel in the same direction, without rotation or change of shape. | |
14 | resolve Một nghị quyết chính thức của cơ quan lập pháp hoặc cuộc họp công cộng. | Noun | Một nghị quyết chính thức của cơ quan lập pháp hoặc cuộc họp công cộng. A formal resolution by a legislative body or public meeting. | |
15 | write Bảo lãnh (hợp đồng bảo hiểm). | Verb | Bảo lãnh (hợp đồng bảo hiểm). Underwrite an insurance policy. | |
16 | respond Nửa cột hoặc nửa trụ được gắn vào tường để đỡ mái vòm, đặc biệt là ở cuối mái vòm. | Noun | Nửa cột hoặc nửa trụ được gắn vào tường để đỡ mái vòm, đặc biệt là ở cuối mái vòm. A half-pillar or half-pier attached to a wall to support an arch, especially at the end of an arcade. | |
17 | solicit Yêu cầu hoặc cố gắng lấy (cái gì) từ ai đó. | Verb | Yêu cầu hoặc cố gắng lấy (cái gì) từ ai đó. Ask for or try to obtain (something) from someone. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
