Bản dịch của từ Bleached trong tiếng Việt

Bleached

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bleached (Adjective)

blˈitʃt
blˈitʃt
01

Làm sáng tóc bằng cách tẩy trắng.

Having the hair lightened by bleaching.

Ví dụ

Her bleached hair shone under the spotlight.

Tóc nhuộm của cô ấy sáng dưới ánh đèn sân khấu.

He didn't like the bleached look, preferring natural hair colors.

Anh ấy không thích kiểu tóc nhuộm, thích màu tóc tự nhiên hơn.

Did you notice her bleached hair during the presentation?

Bạn có chú ý đến mái tóc nhuộm của cô ấy trong bài thuyết trình không?

02

Bị phai màu hoặc bị phai màu do thời tiết và ánh nắng gay gắt.

Faded or washed out by weather and strong sunlight.

Ví dụ

Her bleached hair shone brightly in the summer sun.

Tóc nhuộm của cô ấy sáng chói dưới ánh nắng hè.

The old photos had become bleached and almost colorless.

Những bức ảnh cũ đã bị phai màu và gần như mất màu sắc.

Did you notice how the bleached curtains looked so faded now?

Bạn có để ý thấy rèm đã nhuộm trắng trông phai màu không?

03

Làm trắng; làm trắng bằng thuốc tẩy.

Whitened made white using bleach.

Ví dụ

Her bleached hair stood out in the crowd.

Tóc đã được tẩy trắng của cô ấy nổi bật trong đám đông.

His essay was criticized for its bleached arguments.

Bài luận của anh ấy bị chỉ trích vì những lập luận tẩy trắng.

Did you notice her bleached teeth during the presentation?

Bạn đã để ý đến răng đã được tẩy trắng của cô ấy trong bài thuyết trình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bleached/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bleached

Không có idiom phù hợp