Bản dịch của từ Bootleg trong tiếng Việt

Bootleg

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bootleg (Adjective)

bˈutlɛg
bˈutlɛg
01

(đồ uống có cồn hoặc bản ghi âm) được thực hiện, phân phối hoặc bán bất hợp pháp.

Of alcoholic drink or a recording made distributed or sold illegally.

Ví dụ

The party was shut down due to bootleg alcohol being served.

Bữa tiệc bị đóng cửa vì phục vụ rượu bootleg.

The concert was canceled after bootleg CDs were discovered.

Buổi hòa nhạc bị hủy sau khi phát hiện đĩa CD bootleg.

The police raided a store selling bootleg movies.

Cảnh sát đã đột kích một cửa hàng bán phim bootleg.

Bootleg alcohol caused health issues in the community.

Rượu lậu gây ra vấn đề sức khỏe trong cộng đồng.

The police seized a shipment of bootleg DVDs.

Cảnh sát thu giữ một lô đĩa DVD lậu.

Dạng tính từ của Bootleg (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bootleg

Bootleg

-

-

Bootleg (Noun)

bˈutlɛg
bˈutlɛg
01

Một lối chơi trong đó tiền vệ này giả vờ giao bóng cho đồng đội nhưng vẫn tiếp tục mang bóng, che giấu bóng khỏi các cầu thủ đối phương bằng cách giữ bóng gần hông anh ta.

A play in which the quarterback pretends to hand the ball to a teammate but continues to carry it concealing it from opposing players by holding it near his hip.

Ví dụ

The quarterback executed a perfect bootleg, fooling the defense.

Quarterback thực hiện một cú bootleg hoàn hảo, đánh lừa phòng thủ.

The bootleg play resulted in a touchdown for the team.

Pha chơi bootleg dẫn đến một cú touchdown cho đội.

The coach praised the quarterback for his effective bootleg maneuver.

Huấn luyện viên khen ngợi quarterback vì chiến thuật bootleg hiệu quả của anh ấy.

02

Một bản ghi âm nhạc bất hợp pháp, đặc biệt là bản ghi âm tại buổi hòa nhạc.

An illegal musical recording especially one made at a concert.

Ví dụ

The police seized a stash of bootlegs at the underground party.

Cảnh sát đã thu giữ một số bootleg tại buổi tiệc ngầm.

The music store was shut down for selling bootleg CDs.

Cửa hàng nhạc bị đóng cửa vì bán đĩa CD bootleg.

She was fined heavily for distributing bootleg concert recordings.

Cô ấy bị phạt nặng vì phân phối các bản ghi âm bootleg của concert.

The bootleg of the concert was widely circulated among fans.

Bản sao lậu của buổi hòa nhạc được phổ biến rộng rãi trong số các fan.

Authorities cracked down on the distribution of bootlegs in the community.

Các cơ quan chức năng đã trấn áp việc phân phối bản sao lậu trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Bootleg (Noun)

SingularPlural

Bootleg

Bootlegs

Bootleg (Verb)

bˈutlɛg
bˈutlɛg
01

Sản xuất, phân phối hoặc bán (đồ uống có cồn hoặc băng ghi âm) một cách bất hợp pháp.

Make distribute or sell alcoholic drink or a recording illegally.

Ví dụ

He was arrested for bootlegging alcohol in the neighborhood.

Anh ấy bị bắt vì buôn bán rượu lậu trong khu phố.

Bootlegging movies online is a common issue in many countries.

Việc buôn bán phim trên mạng là một vấn đề phổ biến ở nhiều quốc gia.

The police are cracking down on those who bootleg music CDs.

Cảnh sát đang truy quét những người buôn bán đĩa nhạc lậu.

He was arrested for bootlegging alcohol in the neighborhood.

Anh ta bị bắt vì buôn bán rượu lậu trong khu phố.

The police raided the party where they were bootlegging music.

Cảnh sát đã đột kích buổi tiệc nơi họ đang sao chép nhạc lậu.

Dạng động từ của Bootleg (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bootleg

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bootlegged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bootlegged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bootlegs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bootlegging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bootleg/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bootleg

Không có idiom phù hợp