Bản dịch của từ Brank trong tiếng Việt
Brank
Noun [U/C] Verb

Brank (Noun)
bɹˈæŋk
bɹˈæŋk
Ví dụ
The medieval society used branks to punish outspoken women.
Xã hội thời trung cổ sử dụng branks để trừng phạt phụ nữ nói nhiều.
Branks were a cruel tool to silence dissent in communities.
Branks là công cụ tàn ác để im bặt sự phản đối trong cộng đồng.
The brank was a symbol of control over women's speech.
Brank là biểu tượng của sự kiểm soát đối với lời nói của phụ nữ.
Ví dụ
The traditional Scottish wedding included a brank for the bride's horse.
Đám cưới truyền thống của Scotland bao gồm một chiếc brank cho ngựa của cô dâu.