Bản dịch của từ Conduct disorder trong tiếng Việt

Conduct disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conduct disorder (Noun)

kˈɑndəkt dɨsˈɔɹdɚ
kˈɑndəkt dɨsˈɔɹdɚ
01

Một rối loạn tâm lý được chẩn đoán trong thời thơ ấu hoặc thanh thiếu niên, đặc trưng bởi một mẫu hành vi liên tục vi phạm các chuẩn mực xã hội và quyền lợi của người khác.

A psychological disorder diagnosed in childhood or adolescence characterized by a persistent pattern of behavior that violates societal norms and the rights of others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Các hành vi liên quan đến rối loạn hành vi có thể bao gồm sự hung hăng với người hoặc động vật, phá hoại tài sản, sự lừa dối hoặc trộm cắp, và vi phạm nghiêm trọng các quy tắc.

Behaviors associated with conduct disorder may include aggression to people or animals, destruction of property, deceitfulness or theft, and serious violations of rules.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Rối loạn hành vi có thể dẫn đến những khó khăn trong chức năng xã hội, học tập và gia đình, và thường liên quan đến nguy cơ cao hơn trong việc phát triển các rối loạn sức khỏe tâm thần khác trong cuộc sống sau này.

Conduct disorder can lead to difficulties in social, academic, and family functioning and is often associated with an increased risk for developing other mental health disorders later in life.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conduct disorder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conduct disorder

Không có idiom phù hợp