Bản dịch của từ Deadhead trong tiếng Việt

Deadhead

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadhead (Noun)

dˈɛdhɛd
dˈɛdhɛd
01

Một fan hâm mộ của nhóm nhạc rock grateful dead.

A fan of the rock group the grateful dead.

Ví dụ

Many deadheads attended the Grateful Dead concert in San Francisco.

Nhiều người hâm mộ đã tham dự buổi hòa nhạc của Grateful Dead ở San Francisco.

Not all fans are deadheads; some prefer other bands.

Không phải tất cả người hâm mộ đều là deadhead; một số thích ban nhạc khác.

Are you a deadhead or just a casual listener?

Bạn có phải là một deadhead hay chỉ là người nghe bình thường?

02

Một người nhàm chán hoặc không dám nghĩ dám làm.

A boring or unenterprising person.

Ví dụ

John is a deadhead at every social event we attend together.

John là một người chán nản trong mọi sự kiện xã hội chúng tôi tham dự.

Many people think that Sarah is not a deadhead at parties.

Nhiều người nghĩ rằng Sarah không phải là người chán nản trong các bữa tiệc.

Is Mark a deadhead when he joins social gatherings?

Mark có phải là người chán nản khi tham gia các buổi tụ họp xã hội không?

03

Một khúc gỗ bị chìm hoặc ngập một phần.

A sunken or partially submerged log.

Ví dụ

The river had a deadhead that caused a boating accident last summer.

Con sông có một khúc gỗ chìm gây ra tai nạn tàu mùa hè trước.

There is no deadhead in the lake after the recent cleanup.

Không có khúc gỗ chìm nào trong hồ sau khi dọn dẹp gần đây.

Is that deadhead visible near the old dock in the river?

Khúc gỗ chìm đó có thể nhìn thấy gần bến tàu cũ trên sông không?

04

Hành khách hoặc thành viên khán giả có vé miễn phí.

A passenger or member of an audience with a free ticket.

Ví dụ

Many deadheads attended the free concert in Central Park last summer.

Nhiều người tham dự miễn phí đã đến buổi hòa nhạc ở Central Park mùa hè qua.

Not all deadheads enjoy the same type of music at festivals.

Không phải tất cả những người tham dự miễn phí đều thích cùng một loại nhạc tại lễ hội.

Are deadheads allowed at the upcoming music festival in Chicago?

Liệu những người tham dự miễn phí có được phép vào lễ hội âm nhạc sắp tới ở Chicago không?

05

Một đầu hoa đã phai màu.

A faded flower head.

Ví dụ

The gardener removed the deadhead from the rose bush yesterday.

Người làm vườn đã cắt bỏ bông hoa héo trên bụi hoa hồng hôm qua.

They did not notice the deadhead on the sunflower.

Họ đã không nhận thấy bông hoa héo trên hoa hướng dương.

Is the deadhead affecting the garden's overall appearance?

Bông hoa héo có ảnh hưởng đến vẻ ngoài tổng thể của vườn không?

Deadhead (Verb)

dˈɛdhɛd
dˈɛdhɛd
01

Loại bỏ đầu hoa chết khỏi (cây)

Remove dead flower heads from a plant.

Ví dụ

I will deadhead the roses in my garden this weekend.

Tôi sẽ cắt bỏ những bông hoa hồng trong vườn vào cuối tuần này.

He does not deadhead the flowers regularly in his backyard.

Anh ấy không cắt bỏ hoa thường xuyên trong sân sau của mình.

Do you deadhead the plants in your community garden?

Bạn có cắt bỏ hoa trong vườn cộng đồng không?

02

(của người lái xe thương mại) hoàn thành chuyến đi trên tàu hoặc phương tiện khác mà không có hành khách hoặc hàng hóa.

Of a commercial driver complete a trip in a train or other vehicle with no passengers or cargo.

Ví dụ

The bus driver deadheaded back to the station after dropping off passengers.

Tài xế xe buýt đã trở về bến xe sau khi thả hành khách.

The train did not deadhead; it carried passengers all the way.

Chuyến tàu không trở về không; nó chở hành khách suốt hành trình.

Did the taxi driver deadhead after dropping off the last customer?

Tài xế taxi có trở về không sau khi thả khách cuối cùng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deadhead/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deadhead

Không có idiom phù hợp