Bản dịch của từ Draught trong tiếng Việt
Draught

Draught (Adjective)
The draught horses were essential for agricultural work in the village.
Những con ngựa kéo nặng là cần thiết cho công việc nông nghiệp ở làng.
The farmer relied on his trusty draught oxen to plow the fields.
Nông dân phụ thuộc vào bò nai kéo tin cậy của mình để cày ruộng.
The draught animals helped transport goods to remote areas efficiently.
Các loài vật kéo nặng giúp vận chuyển hàng hóa đến các khu vực xa một cách hiệu quả.
The local pub only serves draught beer.
Quán rượu địa phương chỉ phục vụ bia chảy.
She prefers draught cider over bottled ones.
Cô ấy thích hơn nước táo chảy hơn nước chai.
The party had a keg of draught ale for guests.
Bữa tiệc có một thùng bia chảy cho khách mời.