Bản dịch của từ Erupt trong tiếng Việt

Erupt

Verb

Erupt (Verb)

ˈiɹəpt
ɪɹˈʌpt
01

(của một vết, phát ban hoặc vết khác) đột nhiên xuất hiện trên da.

(of a spot, rash, or other mark) suddenly appear on the skin.

Ví dụ

The red rash erupted on her face during the social event.

Vết mẩn đỏ nổi lên trên mặt cô trong một sự kiện xã hội.

His acne decided to erupt just before the important social gathering.

Mụn trứng cá của anh quyết định bùng phát ngay trước cuộc họp mặt quan trọng.

The pimple chose the worst time to erupt, right before the social occasion.

Mụn mụn đã chọn thời điểm tồi tệ nhất để bùng phát, ngay trước dịp giao lưu.

02

Bùng phát đột ngột và đột ngột.

Break out suddenly and dramatically.

Ví dụ

The protest erupted into violence.

Cuộc biểu tình nổ ra bạo lực.

Tensions erupted during the political rally.

Căng thẳng bùng phát trong cuộc biểu tình chính trị.

The conflict erupted between the rival groups.

Xung đột nổ ra giữa các nhóm đối thủ.

03

Hãy trút giận, thích thú, v.v. một cách đột ngột và ồn ào.

Give vent to anger, amusement, etc. in a sudden and noisy way.

Ví dụ

During the meeting, she erupted in anger over the decision.

Trong cuộc họp, cô ấy đã bộc phát sự tức giận vì quyết định này.

The crowd erupted in cheers when the team scored a goal.

Đám đông bùng nổ tiếng reo hò khi đội ghi được bàn thắng.

He erupted with laughter after hearing the funny joke.

Anh ấy bật cười sau khi nghe được câu chuyện cười hài hước.

04

(của một chiếc răng) phá vỡ nướu trong quá trình phát triển bình thường.

(of a tooth) break through the gums during normal development.

Ví dụ

The baby's first tooth began to erupt at six months old.

Chiếc răng đầu tiên của bé bắt đầu mọc khi được sáu tháng tuổi.

Parents eagerly wait for their children's teeth to erupt.

Cha mẹ háo hức chờ đợi chiếc răng của con mình mọc lên.

The dentist explained the process of teeth erupting to the parents.

Nha sĩ giải thích về quá trình mọc răng cho cha mẹ.

05

(của núi lửa) hoạt động và phun ra dung nham, tro và khí.

(of a volcano) become active and eject lava, ash, and gases.

Ví dụ

The volcano erupted, causing panic in the nearby villages.

Núi lửa phun trào, gây hoảng loạn ở các ngôi làng lân cận.

The eruption disrupted social activities in the region.

Vụ phun trào làm gián đoạn các hoạt động xã hội trong khu vực.

The government provided aid after the volcanic eruption.

Chính phủ đã cung cấp viện trợ sau vụ phun trào núi lửa.

Dạng động từ của Erupt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erupting

Kết hợp từ của Erupt (Verb)

CollocationVí dụ

Threaten to erupt

Đe dọa bùng phát

The social media posts threaten to erupt into online arguments.

Các bài đăng trên mạng xã hội đe dọa sẽ bùng phát thành các cuộc tranh luận trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erupt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Basically, the cake looked like a volcano going to because of the creamy foam on top of it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, constituting the first stage, results from events like earthquakes, volcanic or landslides, causing a rapid displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Erupt

Không có idiom phù hợp