Bản dịch của từ Give me a break trong tiếng Việt

Give me a break

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give me a break (Idiom)

01

Dùng để bày tỏ sự không tin hoặc khó chịu về điều gì đó được coi là phi lý hoặc không đáng được coi trọng.

Used to express disbelief or annoyance about something that is considered unreasonable or not worth taking seriously.

Ví dụ

She said social media affects mental health, but give me a break.

Cô ấy nói mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần, nhưng hãy để tôi yên.

I don't think social events are always necessary; give me a break!

Tôi không nghĩ các sự kiện xã hội luôn cần thiết; hãy để tôi yên!

Can you believe they canceled the festival? Give me a break!

Bạn có tin họ hủy lễ hội không? Thật không thể tin được!

She said she wants to quit her job. Give me a break!

Cô ấy nói cô ấy muốn nghỉ việc. Thật là không thể tin được!

I can't believe he thinks social media is essential. Give me a break!

Tôi không thể tin anh ấy nghĩ mạng xã hội là cần thiết. Thật là không thể tin được!

02

Một biểu hiện của sự thất vọng, thường ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu sự khoan dung hoặc một khoảnh khắc nhẹ nhõm.

An expression of frustration, often implying that someone is asking for leniency or a moment of relief.

Ví dụ

After working all week, I need someone to give me a break.

Sau khi làm việc cả tuần, tôi cần ai đó cho tôi nghỉ ngơi.

I can't believe you forgot my birthday; give me a break!

Tôi không thể tin bạn quên sinh nhật của tôi; cho tôi nghỉ ngơi đi!

Can you give me a break on my social media posts?

Bạn có thể cho tôi một chút thời gian với các bài đăng mạng xã hội không?

I need some time alone; please, give me a break.

Tôi cần một chút thời gian ở một mình; làm ơn, cho tôi nghỉ ngơi.

She doesn't understand my stress; she never gives me a break.

Cô ấy không hiểu áp lực của tôi; cô ấy không bao giờ cho tôi nghỉ ngơi.

03

Một yêu cầu tạm dừng hoặc chấm dứt một vấn đề hoặc gánh nặng hiện tại, thường vì lợi ích của sức khỏe tinh thần hoặc sự minh mẫn.

A request for a pause or cessation of a current issue or burden, often for the sake of mental health or sanity.

Ví dụ

I need to tell my friends, 'give me a break!'

Tôi cần nói với bạn bè, 'cho tôi nghỉ một chút!'

She doesn't understand why I want to say, 'give me a break.'

Cô ấy không hiểu tại sao tôi muốn nói, 'cho tôi nghỉ một chút.'

Can you please just give me a break for once?

Bạn có thể cho tôi nghỉ một chút không?

I need to give me a break from social media stress.

Tôi cần nghỉ ngơi khỏi áp lực mạng xã hội.

She doesn’t want to give me a break during our discussion.

Cô ấy không muốn cho tôi nghỉ ngơi trong cuộc thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give me a break/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give me a break

Không có idiom phù hợp