Bản dịch của từ Give me a break trong tiếng Việt
Give me a break

Give me a break (Idiom)
She said social media affects mental health, but give me a break.
Cô ấy nói mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần, nhưng hãy để tôi yên.
I don't think social events are always necessary; give me a break!
Tôi không nghĩ các sự kiện xã hội luôn cần thiết; hãy để tôi yên!
Can you believe they canceled the festival? Give me a break!
Bạn có tin họ hủy lễ hội không? Thật không thể tin được!
She said she wants to quit her job. Give me a break!
Cô ấy nói cô ấy muốn nghỉ việc. Thật là không thể tin được!
I can't believe he thinks social media is essential. Give me a break!
Tôi không thể tin anh ấy nghĩ mạng xã hội là cần thiết. Thật là không thể tin được!
Một biểu hiện của sự thất vọng, thường ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu sự khoan dung hoặc một khoảnh khắc nhẹ nhõm.
An expression of frustration, often implying that someone is asking for leniency or a moment of relief.
After working all week, I need someone to give me a break.
Sau khi làm việc cả tuần, tôi cần ai đó cho tôi nghỉ ngơi.
I can't believe you forgot my birthday; give me a break!
Tôi không thể tin bạn quên sinh nhật của tôi; cho tôi nghỉ ngơi đi!
Can you give me a break on my social media posts?
Bạn có thể cho tôi một chút thời gian với các bài đăng mạng xã hội không?
I need some time alone; please, give me a break.
Tôi cần một chút thời gian ở một mình; làm ơn, cho tôi nghỉ ngơi.
She doesn't understand my stress; she never gives me a break.
Cô ấy không hiểu áp lực của tôi; cô ấy không bao giờ cho tôi nghỉ ngơi.
I need to tell my friends, 'give me a break!'
Tôi cần nói với bạn bè, 'cho tôi nghỉ một chút!'
She doesn't understand why I want to say, 'give me a break.'
Cô ấy không hiểu tại sao tôi muốn nói, 'cho tôi nghỉ một chút.'
Can you please just give me a break for once?
Bạn có thể cho tôi nghỉ một chút không?
I need to give me a break from social media stress.
Tôi cần nghỉ ngơi khỏi áp lực mạng xã hội.
She doesn’t want to give me a break during our discussion.
Cô ấy không muốn cho tôi nghỉ ngơi trong cuộc thảo luận.