Bản dịch của từ Grooves trong tiếng Việt

Grooves

Noun [U/C] Verb

Grooves (Noun)

gɹˈuvz
gɹˈuvz
01

Một nhịp điệu trong âm nhạc.

A rhythmic pattern in music.

Ví dụ

The band played grooves that made everyone dance at the festival.

Ban nhạc đã chơi những điệu nhạc khiến mọi người nhảy múa tại lễ hội.

The grooves in her song did not attract the audience's attention.

Những điệu nhạc trong bài hát của cô ấy không thu hút sự chú ý của khán giả.

Did you hear the grooves in the new song by Taylor Swift?

Bạn có nghe thấy những điệu nhạc trong bài hát mới của Taylor Swift không?

02

Một vết cắt dài, hẹp hoặc vết lõm trên bề mặt.

A long narrow cut or depression in a surface.

Ví dụ

The grooves in the park's path help water drain effectively.

Các rãnh trên lối đi trong công viên giúp nước thoát hiệu quả.

The grooves do not allow water to pool on the surface.

Các rãnh không cho phép nước đọng lại trên bề mặt.

What are the grooves used for in urban parks?

Các rãnh được sử dụng để làm gì trong các công viên đô thị?

03

Trạng thái say mê hoặc tham gia sâu sắc.

The state of being deeply absorbed or engaged.

Ví dụ

Many people find grooves in social media discussions about climate change.

Nhiều người tìm thấy sự say mê trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội về biến đổi khí hậu.

They do not experience grooves during boring social events.

Họ không cảm thấy sự say mê trong các sự kiện xã hội nhàm chán.

Are you in grooves while participating in community service activities?

Bạn có đang say mê khi tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng không?

Dạng danh từ của Grooves (Noun)

SingularPlural

Groove

Grooves

Grooves (Verb)

gɹˈuvz
gɹˈuvz
01

Để tạo hoặc hình thành các rãnh trên bề mặt.

To create or form grooves in a surface.

Ví dụ

The artist grooves the wood to create unique patterns for the exhibit.

Nghệ sĩ khắc những đường rãnh trên gỗ để tạo ra mẫu độc đáo cho triển lãm.

She does not groove the surface of her paintings like other artists.

Cô ấy không khắc rãnh trên bề mặt tranh của mình như những nghệ sĩ khác.

Do you groove the clay before shaping it into a sculpture?

Bạn có khắc rãnh trên đất sét trước khi tạo hình thành tác phẩm điêu khắc không?

02

Để có được một nhịp điệu hoặc thói quen.

To get into a rhythm or routine.

Ví dụ

Many people groove to music during social events like parties.

Nhiều người thường nhảy theo nhạc trong các sự kiện xã hội như tiệc.

She doesn't groove well in large gatherings or crowded places.

Cô ấy không hòa nhập tốt trong các buổi tụ tập đông người.

Do you groove with friends at community events regularly?

Bạn có hòa nhập với bạn bè trong các sự kiện cộng đồng thường xuyên không?

03

Thưởng thức hoặc thích thú với điều gì đó, đặc biệt là âm nhạc hoặc khiêu vũ.

To enjoy or take pleasure in something especially music or dance.

Ví dụ

Many people groove to the music at the festival every summer.

Nhiều người thưởng thức âm nhạc tại lễ hội vào mỗi mùa hè.

They do not groove to classical music like Beethoven's symphonies.

Họ không thưởng thức nhạc cổ điển như giao hưởng của Beethoven.

Do you groove to the latest pop songs at parties?

Bạn có thưởng thức những bài hát pop mới nhất tại các bữa tiệc không?

Dạng động từ của Grooves (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Groove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grooved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grooved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grooves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grooving

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grooves cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grooves

Không có idiom phù hợp