Bản dịch của từ Hog trong tiếng Việt

Hog

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hog (Noun)

hˈɑg
hˈɑg
01

Một con cừu non trước buổi hớt lông đầu tiên.

A young sheep before the first shearing.

Ví dụ

The farmer raised a hog for its wool.

Người nông dân nuôi một con heo để lấy lông.

The hog was sheared for the first time this spring.

Con heo được cắt lông lần đầu vào mùa xuân này.

The hog's fleece was soft and warm.

Lông của con heo mềm và ấm.

02

Một chiếc môtô cỡ lớn, đặc biệt là chiếc harley davidson.

A large motorcycle, in particular a harley davidson.

Ví dụ

He rode his hog to the biker rally.

Anh ta lái chiếc xe của mình đến hội ngộ người đam mê mô tô.

The group of bikers showcased their hogs at the event.

Nhóm người đam mê mô tô trưng bày những chiếc xe của họ tại sự kiện.

She admired the shiny paint on the hog parked outside.

Cô ấy ngưỡng mộ lớp sơn bóng bẩy trên chiếc xe nằm bên ngoài.

03

Một con lợn nhà, đặc biệt là một con đực bị thiến được nuôi để giết mổ.

A domesticated pig, especially a castrated male reared for slaughter.

Ví dụ

The farmer raised a hog for the annual barbecue festival.

Người nông dân nuôi một con heo để cho lễ hội nướng thường niên.

The hog escaped from the pen and caused chaos in the village.

Con heo thoát khỏi chuồng và gây ra hỗn loạn trong làng.

The hog was sold at the market for a good price.

Con heo được bán tại chợ với giá tốt.

Dạng danh từ của Hog (Noun)

SingularPlural

Hog

Hogs

Hog (Verb)

hˈɑg
hˈɑg
01

Lấy hoặc sử dụng hầu hết hoặc tất cả (thứ gì đó) một cách không công bằng hoặc ích kỷ.

Take or use most or all of (something) in an unfair or selfish way.

Ví dụ

They hogged all the food at the party.

Họ giữ hết thức ăn ở buổi tiệc.

She always hogs the conversation, never letting others speak.

Cô ấy luôn giữ lời nói, không cho người khác nói.

He hogged the TV remote, not letting anyone else watch.

Anh ấy giữ điều khiển TV, không cho ai khác xem.

02

Làm cho (một con tàu hoặc sống tàu) cong lên ở giữa và võng xuống ở hai đầu do sức căng.

Cause (a ship or its keel) to curve up in the centre and sag at the ends as a result of strain.

Ví dụ

The overloaded ship hogs due to excessive weight distribution.

Tàu quá tải hog do phân phối trọng lượng quá mức.

The ship's hull hogs, causing instability during the voyage.

Thân tàu hog, gây ra sự không ổn định trong chuyến đi.

The ship hogs, leading to concerns about its structural integrity.

Tàu hog, dẫn đến lo ngại về tính toàn vẹn cấu trúc của nó.

Dạng động từ của Hog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hogging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hog cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hog

ɹˈoʊd hˈɑɡ

Lái xe ẩu tả, ích kỷ

Someone who drives carelessly and selfishly.

She's such a road hog, always cutting people off on the highway.

Cô ấy thật là một tay lái vô tâm, luôn cắt người khác trên xa lộ.

ɨn hˈɑɡ hˈɛvən

Sướng như tiên/ Sướng như mở cờ trong bụng

Very happy; having a wonderful time.

After winning the championship, the team was in hog heaven.

Sau khi giành chức vô địch, đội đã rất hạnh phúc.