Bản dịch của từ Sag trong tiếng Việt

Sag

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sag (Noun)

01

Sự chênh lệch độ cao của dây, cáp, dây xích hoặc dây treo giữa hai điểm liên tiếp.

The difference in elevation of a wire cable chain or rope suspended between two consecutive points.

Ví dụ

The sag in the clothesline made the clothes touch the ground.

Dây phơi quần áo có độ uốn cong khiến quần áo chạm đất.

The sag in the bridge caused concerns about its structural integrity.

Điểm yếu của cây cầu khiến người ta lo lắng về tính cơ học của nó.

The sag in the power line was repaired promptly after the storm.

Dây điện bị chảy sau cơn bão đã được sửa chữa ngay lập tức.

02

Sự khác biệt về chiều cao hoặc chiều sâu giữa đỉnh và viền của bề mặt cong, đặc biệt được sử dụng cho các bộ phận quang học như gương hoặc thấu kính.

The difference in height or depth between the vertex and the rim of a curved surface specifically used for optical elements such as a mirror or lens.

Ví dụ

The sag of the mirror affected the quality of the reflection.

Sự chệch của gương ảnh hưởng đến chất lượng của ánh sáng.

The lens had a noticeable sag due to improper handling.

Kính đã có sự chệch đáng chú ý do xử lý không đúng.

The sag in the optical element distorted the image projection.

Sự chệch trong yếu tố quang học làm méo hình ảnh chiếu.

03

Tình trạng chìm hoặc uốn cong; một sự sụp đổ.

The state of sinking or bending a droop.

Ví dụ

Her sag was noticeable after losing weight.

Sự chùng cụt của cô ấy rõ ràng sau khi giảm cân.

The old sofa showed signs of sag in the middle.

Chiếc ghế sofa cũ có dấu hiệu chùng cụt ở giữa.

Heavy books caused a sag in the bookshelf.

Sách nặng gây ra sự chùng cụt trên kệ sách.

The sag in the economy was evident in the drop in consumer spending.

Sự chùng xuống trong nền kinh tế đã rõ ràng qua sự giảm chi tiêu của người tiêu dùng.

The sag in morale affected the team's performance negatively.

Sự chùng xuống trong tinh thần ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất của đội.

Sag (Verb)

01

(bằng cách mở rộng) nghiêng, nhường đường hoặc ổn định từ vị trí thẳng đứng.

By extension to lean give way or settle from a vertical position.

Ví dụ

The old wooden chair began to sag under his weight.

Chiếc ghế gỗ cũ bắt đầu uốn cong dưới trọng lượng của anh ấy.

The hammock sagged as more people climbed onto it.

Cái võng uốn xuống khi có nhiều người leo lên.

The rope fence sagged after being exposed to heavy rain.

Hàng rào dây uốn cong sau khi bị ảnh hưởng bởi mưa lớn.

02

(thông tục, canada) kéo quần người khác xuống như một trò đùa.

Informal canada to pull down someone elses pants as a prank.

Ví dụ

He sagged his friend during the school assembly.

Anh ta bị sụp quần khi họp trường.

The kids love to sag each other at the playground.

Những đứa trẻ thích sụp quần nhau ở công viên chơi.

She decided to sag her brother in front of their friends.

Cô ấy quyết định sụp quần anh trai trước mặt bạn bè của họ.

03

Chìm ở giữa do trọng lượng của nó hoặc do áp suất tác dụng, bên dưới một đường nằm ngang hoặc mặt phẳng.

To sink in the middle by its weight or under applied pressure below a horizontal line or plane.

Ví dụ

The old couch began to sag in the middle after years of use.

Chiếc ghế cũ bắt đầu lún ở giữa sau nhiều năm sử dụng.

The mattress sagged under the weight of the heavy books placed on it.

Cái nệm lún dưới trọng lượng của những cuốn sách nặng đặt lên.

The wooden floor sagged in the center due to structural issues.

Sàn gỗ lún ở giữa do vấn đề cấu trúc.

Dạng động từ của Sag (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sagged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sagged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sagging

Kết hợp từ của Sag (Verb)

CollocationVí dụ

Sag in the middle

Đồi lúc giữa

Her speech sagged in the middle, losing the audience's attention.

Bài phát biểu của cô ấy trở nên nhạt nhòa giữa chừng, mất sự chú ý của khán giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sag cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sag

Không có idiom phù hợp