Bản dịch của từ Hogged trong tiếng Việt

Hogged

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hogged (Verb)

hˈɑɡd
hˈɑɡd
01

Giữ ai đó ở một vị trí nhất định mà không cho họ cơ hội.

To keep someone in a certain position without giving them a chance.

Ví dụ

The loudest speaker hogged the conversation during our social event.

Người nói lớn nhất đã chiếm lấy cuộc trò chuyện trong sự kiện xã hội của chúng tôi.

She didn't hog the spotlight at the charity dinner last week.

Cô ấy đã không chiếm lấy ánh đèn sân khấu tại bữa tối từ thiện tuần trước.

Did John hog the discussion in the group project meeting?

John có chiếm lấy cuộc thảo luận trong cuộc họp nhóm không?

02

Để độc quyền hoặc chiếm hữu một cái gì đó để loại trừ người khác.

To monopolize or take possession of something to the exclusion of others.

Ví dụ

John hogged the conversation during the social event last Saturday.

John đã chiếm lấy cuộc trò chuyện trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

She didn't hog the spotlight at the community gathering.

Cô ấy không chiếm lấy sự chú ý tại buổi gặp gỡ cộng đồng.

Did Mark hog the resources during the charity event last month?

Mark có chiếm lấy tài nguyên trong sự kiện từ thiện tháng trước không?

03

Để chiếm nhiều hơn một phần công bằng của một cái gì đó.

To take more than ones fair share of something.

Ví dụ

Many people hogged the resources during the community project last year.

Nhiều người đã chiếm dụng tài nguyên trong dự án cộng đồng năm ngoái.

She did not hog the conversation at the social gathering yesterday.

Cô ấy đã không chiếm lấy cuộc trò chuyện tại buổi gặp mặt xã hội hôm qua.

Did John hog the spotlight during the charity event last weekend?

Liệu John có chiếm lấy sự chú ý trong sự kiện từ thiện cuối tuần qua không?

Dạng động từ của Hogged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hogging

Hogged (Noun)

hˈɑɡd
hˈɑɡd
01

Một người hoặc vật chiếm hữu quá nhiều thứ gì đó.

A person or thing that hogs or takes too much of something.

Ví dụ

In discussions, John hogged the microphone too much last week.

Trong các cuộc thảo luận, John đã chiếm microphone quá nhiều tuần trước.

She did not hog the spotlight during the social event last month.

Cô ấy đã không chiếm lấy sự chú ý trong sự kiện xã hội tháng trước.

Did Mark hog all the snacks at the party yesterday?

Mark có chiếm hết đồ ăn vặt tại bữa tiệc hôm qua không?

02

Một hành động ăn bám.

An act of hogging.

Ví dụ

At the party, John hogged the conversation all night long.

Tại bữa tiệc, John đã chiếm hết cuộc trò chuyện suốt đêm.

She did not hog the spotlight during the group presentation.

Cô ấy không chiếm lấy ánh đèn trong buổi thuyết trình nhóm.

Did Mark hog the best seat at the social event?

Mark đã chiếm lấy chỗ ngồi tốt nhất tại sự kiện xã hội chưa?

03

Một con lợn, đặc biệt là con đực.

A pig especially a male one.

Ví dụ

The hogged area was perfect for our community barbecue last summer.

Khu vực có lợn là nơi lý tưởng cho buổi tiệc nướng cộng đồng mùa hè năm ngoái.

The hogged space in the park is not suitable for events.

Không gian có lợn trong công viên không phù hợp cho các sự kiện.

Is the hogged section available for our neighborhood gathering?

Khu vực có lợn có sẵn cho buổi gặp gỡ của khu phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hogged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hogged

Không có idiom phù hợp