Bản dịch của từ Hog trong tiếng Việt

Hog

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hog(Noun)

hˈɑg
hˈɑg
01

Một con lợn nhà, đặc biệt là một con đực bị thiến được nuôi để giết mổ.

A domesticated pig, especially a castrated male reared for slaughter.

Ví dụ
02

Một con cừu non trước buổi hớt lông đầu tiên.

A young sheep before the first shearing.

Ví dụ
03

Một chiếc môtô cỡ lớn, đặc biệt là chiếc Harley Davidson.

A large motorcycle, in particular a Harley Davidson.

Ví dụ

Dạng danh từ của Hog (Noun)

SingularPlural

Hog

Hogs

Hog(Verb)

hˈɑg
hˈɑg
01

Lấy hoặc sử dụng hầu hết hoặc tất cả (thứ gì đó) một cách không công bằng hoặc ích kỷ.

Take or use most or all of (something) in an unfair or selfish way.

Ví dụ
02

Làm cho (một con tàu hoặc sống tàu) cong lên ở giữa và võng xuống ở hai đầu do sức căng.

Cause (a ship or its keel) to curve up in the centre and sag at the ends as a result of strain.

Ví dụ

Dạng động từ của Hog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hogging

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ