Bản dịch của từ Hogged trong tiếng Việt
Hogged

Hogged (Verb)
The loudest speaker hogged the conversation during our social event.
Người nói lớn nhất đã chiếm lấy cuộc trò chuyện trong sự kiện xã hội của chúng tôi.
She didn't hog the spotlight at the charity dinner last week.
Cô ấy đã không chiếm lấy ánh đèn sân khấu tại bữa tối từ thiện tuần trước.
Did John hog the discussion in the group project meeting?
John có chiếm lấy cuộc thảo luận trong cuộc họp nhóm không?
Để độc quyền hoặc chiếm hữu một cái gì đó để loại trừ người khác.
To monopolize or take possession of something to the exclusion of others.
John hogged the conversation during the social event last Saturday.
John đã chiếm lấy cuộc trò chuyện trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.
She didn't hog the spotlight at the community gathering.
Cô ấy không chiếm lấy sự chú ý tại buổi gặp gỡ cộng đồng.
Did Mark hog the resources during the charity event last month?
Mark có chiếm lấy tài nguyên trong sự kiện từ thiện tháng trước không?
Many people hogged the resources during the community project last year.
Nhiều người đã chiếm dụng tài nguyên trong dự án cộng đồng năm ngoái.
She did not hog the conversation at the social gathering yesterday.
Cô ấy đã không chiếm lấy cuộc trò chuyện tại buổi gặp mặt xã hội hôm qua.
Did John hog the spotlight during the charity event last weekend?
Liệu John có chiếm lấy sự chú ý trong sự kiện từ thiện cuối tuần qua không?
Dạng động từ của Hogged (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hog |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hogged |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hogged |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hogs |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hogging |
Hogged (Noun)
In discussions, John hogged the microphone too much last week.
Trong các cuộc thảo luận, John đã chiếm microphone quá nhiều tuần trước.
She did not hog the spotlight during the social event last month.
Cô ấy đã không chiếm lấy sự chú ý trong sự kiện xã hội tháng trước.
Did Mark hog all the snacks at the party yesterday?
Mark có chiếm hết đồ ăn vặt tại bữa tiệc hôm qua không?
At the party, John hogged the conversation all night long.
Tại bữa tiệc, John đã chiếm hết cuộc trò chuyện suốt đêm.
She did not hog the spotlight during the group presentation.
Cô ấy không chiếm lấy ánh đèn trong buổi thuyết trình nhóm.
Did Mark hog the best seat at the social event?
Mark đã chiếm lấy chỗ ngồi tốt nhất tại sự kiện xã hội chưa?
Một con lợn, đặc biệt là con đực.
A pig especially a male one.
The hogged area was perfect for our community barbecue last summer.
Khu vực có lợn là nơi lý tưởng cho buổi tiệc nướng cộng đồng mùa hè năm ngoái.
The hogged space in the park is not suitable for events.
Không gian có lợn trong công viên không phù hợp cho các sự kiện.
Is the hogged section available for our neighborhood gathering?
Khu vực có lợn có sẵn cho buổi gặp gỡ của khu phố chúng ta không?
Họ từ
Hogged là một động từ tiếng Anh có nghĩa là chiếm giữ hoặc tiêu thụ quá mức một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả hành vi tham lam hoặc không công bằng, ví dụ như hogging a conversation nghĩa là chiếm diễn đàn hội thoại. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này sử dụng tương tự và không có sự khác biệt rõ ràng về viết hay phát âm, tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, nó có thể được dùng phổ biến hơn trong các tình huống xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp