Bản dịch của từ Hogs trong tiếng Việt

Hogs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hogs (Noun)

hˈɑgz
hˈɑgz
01

Một người tham lam hoặc chiếm nhiều hơn phần của họ.

A person who is greedy or takes more than their share.

Ví dụ

Some politicians are hogs, taking funds meant for public services.

Một số chính trị gia là kẻ tham lam, lấy tiền cho dịch vụ công.

Not all wealthy people are hogs; many donate generously.

Không phải tất cả người giàu đều tham lam; nhiều người quyên góp hào phóng.

Are hogs in society harming the economy and social trust?

Những kẻ tham lam trong xã hội có đang gây hại cho kinh tế không?

02

Một con lợn đực trưởng thành.

An adult male swine.

Ví dụ

Farmers raise hogs for meat in many rural areas.

Nông dân nuôi heo để lấy thịt ở nhiều vùng nông thôn.

Many people do not eat hogs due to dietary restrictions.

Nhiều người không ăn thịt heo vì lý do ăn kiêng.

Do you think hogs are important for local economies?

Bạn có nghĩ rằng heo quan trọng cho nền kinh tế địa phương không?

03

Dạng số nhiều của 'hog', dùng để chỉ những con lợn được thuần hóa.

The plural form of hog which refers to domesticated pigs.

Ví dụ

Farmers raise many hogs for meat in the Midwest region.

Nông dân nuôi nhiều lợn để lấy thịt ở vùng Trung Tây.

Many people do not like hogs because of their smell.

Nhiều người không thích lợn vì mùi của chúng.

Are hogs commonly found on farms in the United States?

Lợn có thường được tìm thấy trên các trang trại ở Hoa Kỳ không?

Dạng danh từ của Hogs (Noun)

SingularPlural

Hog

Hogs

Hogs (Verb)

hˈɑgz
hˈɑgz
01

Giữ hoặc sử dụng tất cả thứ gì đó cho riêng mình; được nhận nhiều hơn một phần.

To keep or use all of something for oneself to take more than ones share.

Ví dụ

Many wealthy people hogs resources, leaving others with very little.

Nhiều người giàu có chiếm giữ tài nguyên, để lại rất ít cho người khác.

She doesn't hogs the conversation during our group discussions.

Cô ấy không chiếm giữ cuộc trò chuyện trong các buổi thảo luận nhóm của chúng tôi.

Do politicians often hogs public funds for personal projects?

Các chính trị gia có thường chiếm giữ quỹ công cho các dự án cá nhân không?

02

Để đam mê một cái gì đó quá mức.

To indulge in something excessively.

Ví dụ

Many people hogs social media during the pandemic for connection.

Nhiều người đã sử dụng mạng xã hội quá mức trong đại dịch để kết nối.

She doesn't hogs conversations at social events; she listens actively.

Cô ấy không chiếm hết cuộc trò chuyện trong các sự kiện xã hội; cô ấy lắng nghe tích cực.

Do teenagers hogs the spotlight at parties more than adults?

Có phải thanh thiếu niên chiếm hết sự chú ý tại các bữa tiệc hơn người lớn không?

03

Cho (lợn) ăn theo một cách cụ thể.

To feed pigs in a particular way.

Ví dụ

Farmers often hogs their pigs with special feed for better growth.

Nông dân thường cho heo ăn bằng thức ăn đặc biệt để phát triển tốt hơn.

They do not hogs their pigs with low-quality food in the farm.

Họ không cho heo ăn thức ăn kém chất lượng trong trang trại.

Do farmers hogs their pigs regularly for optimal health and weight?

Các nông dân có cho heo ăn thường xuyên để đảm bảo sức khỏe và cân nặng tối ưu không?

Dạng động từ của Hogs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hogging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hogs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hogs

Không có idiom phù hợp