Bản dịch của từ Hypothesizes trong tiếng Việt
Hypothesizes

Hypothesizes (Verb)
Dr. Smith hypothesizes that social media affects mental health negatively.
Tiến sĩ Smith giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
Researchers do not hypothesize without sufficient data in social studies.
Các nhà nghiên cứu không giả thuyết mà không có đủ dữ liệu trong các nghiên cứu xã hội.
Do sociologists hypothesize about the impact of poverty on education?
Các nhà xã hội học có giả thuyết về tác động của nghèo đói đến giáo dục không?
Đưa ra phỏng đoán có căn cứ dựa trên thông tin ban đầu.
To make an educated guess based on initial information
The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.
Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
She does not hypothesize without strong data from her surveys.
Cô ấy không giả thuyết mà không có dữ liệu mạnh từ các khảo sát.
Does he hypothesize about the role of community in social change?
Anh ấy có giả thuyết về vai trò của cộng đồng trong thay đổi xã hội không?
The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.
Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
Experts do not hypothesize that all social interactions are harmful.
Các chuyên gia không giả thuyết rằng tất cả các tương tác xã hội đều có hại.
Does the study hypothesize about the impact of poverty on education?
Nghiên cứu có giả thuyết về tác động của nghèo đói đến giáo dục không?
Dạng động từ của Hypothesizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hypothesize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hypothesized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hypothesized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hypothesizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hypothesizing |
Hypothesizes (Noun)
Một giả định được đưa ra để lập luận hoặc điều tra.
An assumption made for the sake of argument or investigation
Một khuôn khổ lý thuyết hoặc ý tưởng đang chờ được điều tra thêm.
A theoretical framework or idea awaiting further investigation
The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.
Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
She does not hypothesize about social trends without substantial data.
Cô ấy không giả thuyết về các xu hướng xã hội mà không có dữ liệu đáng kể.
Does the study hypothesize the impact of culture on social behavior?
Nghiên cứu có giả thuyết về tác động của văn hóa đến hành vi xã hội không?
Một mệnh đề hoặc một tập hợp các mệnh đề được đưa ra như một lời giải thích cho sự xuất hiện của một nhóm hiện tượng cụ thể.
A proposition or set of propositions set forth as an explanation for the occurrence of some specified group of phenomena
The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.
Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
Many experts do not hypothesize about the impact of loneliness on society.
Nhiều chuyên gia không giả thuyết về tác động của sự cô đơn đến xã hội.
Does the study hypothesize any solutions for social inequality?
Nghiên cứu có giả thuyết về giải pháp nào cho bất bình đẳng xã hội không?
Họ từ
Từ "hypothesizes" là động từ số nhiều của "hypothesize", có nghĩa là đưa ra giả thuyết hoặc lý thuyết tạm thời để giải thích một hiện tượng. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt lớn giữa Anh và Mỹ đối với từ này, cả hai đều sử dụng "hypothesize". Phát âm của từ này là /haɪˈpɒθ.ə.saɪz/ trong tiếng Anh Anh và /haɪˈpɑː.θə.saɪz/ trong tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, trong văn cảnh học thuật, "hypothesize" thường được dùng ở hình thức túc từ tường minh hơn trong các tài liệu nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
