Bản dịch của từ Hypothesizes trong tiếng Việt

Hypothesizes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypothesizes (Verb)

hˌaɪpəθˈɛsɨzɨz
hˌaɪpəθˈɛsɨzɨz
01

Đề xuất một giả thuyết hoặc lý thuyết về một điều gì đó.

To propose a hypothesis or theory about something

Ví dụ

Dr. Smith hypothesizes that social media affects mental health negatively.

Tiến sĩ Smith giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Researchers do not hypothesize without sufficient data in social studies.

Các nhà nghiên cứu không giả thuyết mà không có đủ dữ liệu trong các nghiên cứu xã hội.

Do sociologists hypothesize about the impact of poverty on education?

Các nhà xã hội học có giả thuyết về tác động của nghèo đói đến giáo dục không?

02

Đưa ra phỏng đoán có căn cứ dựa trên thông tin ban đầu.

To make an educated guess based on initial information

Ví dụ

The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.

Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

She does not hypothesize without strong data from her surveys.

Cô ấy không giả thuyết mà không có dữ liệu mạnh từ các khảo sát.

Does he hypothesize about the role of community in social change?

Anh ấy có giả thuyết về vai trò của cộng đồng trong thay đổi xã hội không?

03

Giả định một tuyên bố là đúng để tranh luận hoặc điều tra.

To assume a statement to be true for the sake of argument or investigation

Ví dụ

The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.

Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Experts do not hypothesize that all social interactions are harmful.

Các chuyên gia không giả thuyết rằng tất cả các tương tác xã hội đều có hại.

Does the study hypothesize about the impact of poverty on education?

Nghiên cứu có giả thuyết về tác động của nghèo đói đến giáo dục không?

Dạng động từ của Hypothesizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hypothesize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hypothesized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hypothesized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hypothesizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hypothesizing

Hypothesizes (Noun)

hˌaɪpəθˈɛsɨzɨz
hˌaɪpəθˈɛsɨzɨz
01

Một giả định được đưa ra để lập luận hoặc điều tra.

An assumption made for the sake of argument or investigation

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khuôn khổ lý thuyết hoặc ý tưởng đang chờ được điều tra thêm.

A theoretical framework or idea awaiting further investigation

Ví dụ

The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.

Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

She does not hypothesize about social trends without substantial data.

Cô ấy không giả thuyết về các xu hướng xã hội mà không có dữ liệu đáng kể.

Does the study hypothesize the impact of culture on social behavior?

Nghiên cứu có giả thuyết về tác động của văn hóa đến hành vi xã hội không?

03

Một mệnh đề hoặc một tập hợp các mệnh đề được đưa ra như một lời giải thích cho sự xuất hiện của một nhóm hiện tượng cụ thể.

A proposition or set of propositions set forth as an explanation for the occurrence of some specified group of phenomena

Ví dụ

The researcher hypothesizes that social media affects mental health negatively.

Nhà nghiên cứu giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Many experts do not hypothesize about the impact of loneliness on society.

Nhiều chuyên gia không giả thuyết về tác động của sự cô đơn đến xã hội.

Does the study hypothesize any solutions for social inequality?

Nghiên cứu có giả thuyết về giải pháp nào cho bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypothesizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] It is true that millions of years ago, many ancient species of animals, such as dinosaurs, were wiped out due to a gradual shift in climate and changing sea levels, according to some [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Hypothesizes

Không có idiom phù hợp