Bản dịch của từ It trong tiếng Việt

It

Pronoun Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

It (Pronoun)

ɪt
ɪt
01

Nó, điều đó.

It, that.

Ví dụ

It is raining outside.

Trời đang mưa bên ngoài.

That is a great idea.

Đó là một ý tưởng tuyệt vời.

It was his birthday yesterday.

Hôm qua là sinh nhật của anh ấy.

02

(lỗi thời) một đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít trìu mến.

(obsolete) an affectionate third-person singular personal pronoun.

Ví dụ

It was a pleasure meeting him at the social event.

Rất vui được gặp anh ấy tại sự kiện xã hội.

It is important to maintain good relationships in social circles.

Quan trọng để duy trì mối quan hệ tốt trong các môi trường xã hội.

It can be challenging to navigate social norms in different cultures.

Có thể khó khăn khi điều hướng quy tắc xã hội trong các văn hóa khác nhau.

03

(lỗi thời) theo sau là một đại từ quan hệ được bỏ qua và được hiểu: that which; cái gì.

(obsolete) followed by an omitted and understood relative pronoun: that which; what.

Ví dụ

It was a beautiful day.

Đó là một ngày đẹp.

It is important to stay connected.

Quan trọng để duy trì kết nối.

It seems like a good idea to me.

Dường như là một ý tưởng tốt đối với tôi.

04

(không đếm được) sự hấp dẫn giới tính, đặc biệt là sự hấp dẫn vượt xa ngoại hình.

(uncountable) sex appeal, especially that which goes beyond physical appearance.

Ví dụ

She has it, that special charm that draws people in.

Cô ấy có điều đó, cái sức hút đặc biệt thu hút mọi người.

His charisma gives him an edge, he's got it.

Sức hút của anh ấy giúp anh ấy nổi bật, anh ấy có điều đó.

In social settings, having it can make a big difference.

Trong bối cảnh xã hội, có điều đó có thể tạo ra sự khác biệt lớn.

It (Noun)

ɪt
ɪt
01

(anh) trò chơi đuổi bắt.

(britain) a game of tag.

Ví dụ

Children play it during recess at school.

Trẻ em chơi it trong giờ nghỉ ở trường.

Let's join the it game in the park.

Hãy tham gia trò chơi it ở công viên.

The rules of it are simple and easy to follow.

Các quy tắc của it đơn giản và dễ theo dõi.

02

(không chính thức) quan hệ tình dục.

(informal) sexual intercourse.

Ví dụ

They engaged in it without considering the consequences.

Họ tham gia vào điều đó mà không xem xét hậu quả.

The scandal involved famous personalities, tarnishing their reputation over it.

Vụ bê bối liên quan đến các nhân vật nổi tiếng, làm tổn thương danh tiếng của họ vì điều đó.

The documentary shed light on the prevalence of it in society.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ sự phổ biến của điều đó trong xã hội.

03

(thông tục) một đặc tính đáng mơ ước, như là thời trang.

(informal) a desirable characteristic, as being fashionable.

Ví dụ

Having a large social media following is considered an 'it' in today's society.

Có một lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn được xem là một 'it' trong xã hội ngày nay.

She always wears the latest trends to maintain her 'it' status.

Cô ấy luôn mặc những xu hướng mới nhất để giữ vững tư cách 'it' của mình.

Being invited to exclusive events gives you that special 'it' factor.

Được mời tham gia các sự kiện độc quyền mang lại cho bạn yếu tố 'it' đặc biệt đó.

It (Adjective)

ɪt
ɪt
01

(thông tục) thời trang nhất, phổ biến nhất, thịnh hành nhất.

(colloquial) most fashionable, popular, or in vogue.

Ví dụ

The new cafe is so it among young people.

Quán cafe mới rất được giới trẻ ưa thích.

She always wears the it clothes to parties.

Cô ấy luôn mặc những bộ đồ thời trang nhất tới các bữa tiệc.

The latest smartphone model is considered the it gadget.

Mẫu smartphone mới nhất được coi là thiết bị công nghệ đang được ưa chuộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

8.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that is already well on the way to replacing but I don't think that will ever replace entirely [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
[...] Where is What is like What activities you can do there And explain why is important [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] I have been doing this way for about 3 years now, and has got to the point that I find difficult to pay attention and write without [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] is imperative that we continue to harness technology's advantages while mitigating disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with It

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.