Bản dịch của từ Kettle trong tiếng Việt

Kettle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kettle (Noun)

kˈɛtl̩
kˈɛɾl̩
01

Vật chứa hoặc thiết bị dùng để đun sôi nước, có nắp, vòi và tay cầm.

A container or device in which water is boiled, having a lid, spout, and handle.

Ví dụ

She put the kettle on for tea.

Cô ấy đặt ấm nước để pha trà.

The kettle whistled when the water boiled.

Ấm nước tiếng kêu khi nước sôi.

They gathered around the kettle for a chat.

Họ tập trung xung quanh ấm nước để trò chuyện.

02

Một khu vực nhỏ trong đó người biểu tình hoặc người biểu tình bị cảnh sát giam giữ để tìm cách duy trì trật tự trong cuộc biểu tình.

A small area in which demonstrators or protesters are confined by police seeking to maintain order during a demonstration.

Ví dụ

The police formed a kettle around the protesters to prevent chaos.

Cảnh sát tạo ra một khu vực hẹp xung quanh người biểu tình để ngăn chặn hỗn loạn.

The kettle strategy was used to control the crowd during the protest.

Chiến lược khu vực hẹp được sử dụng để kiểm soát đám đông trong cuộc biểu tình.

The demonstrators found themselves trapped in a kettle by the authorities.

Các người biểu tình thấy mình bị mắc kẹt trong một khu vực hẹp bởi cơ quan chức năng.

Dạng danh từ của Kettle (Noun)

SingularPlural

Kettle

Kettles

Kết hợp từ của Kettle (Noun)

CollocationVí dụ

Electric kettle

Ấm đun nước điện

The electric kettle boiled water for the social gathering.

Ổ cắm điện đun nước cho buổi tụ tập xã hội.

Kettle (Verb)

kˈɛtl̩
kˈɛɾl̩
01

(của cảnh sát) giam giữ (một nhóm người biểu tình hoặc người biểu tình) vào một khu vực nhỏ, như một phương pháp kiểm soát đám đông trong một cuộc biểu tình.

(of the police) confine (a group of demonstrators or protesters) to a small area, as a method of crowd control during a demonstration.

Ví dụ

The police kettled the protesters to prevent them from spreading.

Cảnh sát đã kết hộp người biểu tình để ngăn họ lan truyền.

Kettling is a controversial tactic used in managing large crowds.

Kết hộp là một chiến thuật gây tranh cãi được sử dụng để quản lý đám đông lớn.

The authorities decided to kettle the group near the town square.

Các cơ quan chức năng quyết định kết hộp nhóm gần quảng trường thị trấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kettle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kettle

ə fˈaɪn kˈɛtəl ˈʌv fˈɪʃ

Rắc rối như mớ bòng bong

A troublesome situation; a vexing problem.

Dealing with the pandemic has become a fine kettle of fish.

Đối phó với đại dịch đã trở thành một tình huống khó chịu.