Bản dịch của từ Leap of faith trong tiếng Việt

Leap of faith

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leap of faith(Idiom)

01

Hành động tin tưởng hoặc chấp nhận một điều gì đó vô hình hoặc chưa được chứng minh là đúng hoặc chắc chắn, thường không có bằng chứng hữu hình.

An act of believing in or accepting something intangible or not yet demonstrated to be true or certain often without tangible evidence.

Ví dụ
02

Một quyết định tin tưởng hoặc cam kết trong một tình huống có sự không chắc chắn hoặc rủi ro.

A decision to trust or commit oneself in a situation that involves uncertainty or risk.

Ví dụ
03

Một sự lựa chọn dũng cảm để tiến về phía trước dù có thể gặp thất bại.

A courageous choice to go forward despite potential failure.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh