Bản dịch của từ Leap of faith trong tiếng Việt

Leap of faith

Idiom

Leap of faith (Idiom)

01

Hành động tin tưởng hoặc chấp nhận một điều gì đó vô hình hoặc chưa được chứng minh là đúng hoặc chắc chắn, thường không có bằng chứng hữu hình.

An act of believing in or accepting something intangible or not yet demonstrated to be true or certain often without tangible evidence.

Ví dụ

Taking a leap of faith can lead to unexpected opportunities.

Việc tin tưởng mù quáng có thể dẫn đến cơ hội bất ngờ.

Don't be afraid to take a leap of faith in your decisions.

Đừng sợ hãi khi quyết định theo cách mù quáng.

Have you ever taken a leap of faith in your life?

Bạn đã từng tin tưởng mù quáng trong cuộc sống chưa?

02

Một quyết định tin tưởng hoặc cam kết trong một tình huống có sự không chắc chắn hoặc rủi ro.

A decision to trust or commit oneself in a situation that involves uncertainty or risk.

Ví dụ

Taking a leap of faith can lead to unexpected opportunities.

Việc tin tưởng mù quáng có thể dẫn đến cơ hội bất ngờ.

Not everyone is willing to take a leap of faith.

Không ai muốn mạo hiểm mù quáng.

Have you ever taken a leap of faith in your life?

Bạn đã từng mạo hiểm mù quáng trong cuộc sống chưa?

03

Một sự lựa chọn dũng cảm để tiến về phía trước dù có thể gặp thất bại.

A courageous choice to go forward despite potential failure.

Ví dụ

Taking a leap of faith can lead to unexpected opportunities.

Việc nhảy múa tin vào có thể dẫn đến cơ hội bất ngờ.

Never taking a leap of faith may limit personal growth.

Không bao giờ nhảy múa tin vào có thể hạn chế sự phát triển cá nhân.

Have you ever taken a leap of faith in your life?

Bạn đã bao giờ nhảy múa tin vào trong cuộc sống của bạn chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leap of faith cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leap of faith

Không có idiom phù hợp