Bản dịch của từ Managed float regime trong tiếng Việt

Managed float regime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Managed float regime(Noun)

mˈænədʒd flˈoʊt ɹəʒˈim
mˈænədʒd flˈoʊt ɹəʒˈim
01

Một hệ thống tiền tệ trong đó chính phủ hoặc ngân hàng trung ương can thiệp để ổn định đồng tiền mà không có kiểm soát trực tiếp và cứng nhắc.

A monetary system where the government or central bank intervenes to stabilize the currency without direct and rigid control.

Ví dụ
02

Một loại chế độ tỷ giá hối đoái trong đó giá trị của một đồng tiền được cho phép dao động trong một phạm vi kiểm soát, với các can thiệp định kỳ của ngân hàng trung ương.

A type of exchange rate regime in which the value of a currency is allowed to fluctuate within a controlled range, with periodic interventions by the central bank.

Ví dụ
03

Một chính sách kinh tế kết hợp các yếu tố của cả tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi, cho phép nhiều tính linh hoạt hơn trong khi vẫn duy trì một mức độ giám sát của chính phủ.

An economic policy that combines elements of both fixed and floating exchange rates, allowing for more flexibility while maintaining some degree of government oversight.

Ví dụ