Bản dịch của từ Medin trong tiếng Việt

Medin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medin (Noun)

meidˈin
meidˈin
01

Một đồng xu có mệnh giá thấp trước đây được sử dụng ở ai cập và đế chế ottoman: (ban đầu) một nửa dirham bạc được phát hành lần đầu tiên vào năm 1415 bởi mamluk sultan al-mu'ayyad shaykh (với trọng lượng ban đầu khoảng 1,3 gam, nhưng sau đó giảm dần về trọng lượng). trọng lượng và hàm lượng bạc sau cuộc chinh phục ai cập của ottoman năm 1517); (sau này) một đồng xu hiện tại ở ai cập, syria, v.v., xấp xỉ. 6 gram và có giá trị bằng 1/40 piastre, hoặc 1/20 xu, tương ứng với para của thổ nhĩ kỳ.

A coin of low denomination formerly used in egypt and the ottoman empire: (originally) a silver half-dirham first issued in 1415 by the mamluk sultan al-mu'ayyad shaykh (at an initial weight of around 1.3 grams, but successively reduced in weight and silver content after the ottoman conquest of egypt in 1517); (later) a copper coin current in egypt, syria, etc., of approx. 6 grams, and valued at 1/40 of a piastre, or 1/20 of a penny, corresponding to the turkish para.

Ví dụ

Medin was a widely used coin in Egypt and the Ottoman Empire.

Medin là một đồng tiền phổ biến được sử dụng ở Ai Cập và Đế quốc Ottoman.

The value of a medin was equivalent to 1/40 of a piastre.

Giá trị của một medin tương đương với 1/40 của một piastre.

The medin was first issued in 1415 by the Mamluk Sultan.

Medin được phát hành lần đầu vào năm 1415 bởi Sultan Mamluk.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/medin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Medin

Không có idiom phù hợp