Bản dịch của từ Minim trong tiếng Việt

Minim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minim (Noun)

mˈɪnəm
mˈɪnəm
01

Một nốt nhạc có giá trị thời gian bằng hai móc hoặc nửa nốt nhịp, được thể hiện bằng một chiếc nhẫn có cuống.

A note having the time value of two crotchets or half a semibreve, represented by a ring with a stem.

Ví dụ

The minim in the music sheet indicated a short note.

Minim trên tờ nhạc chỉ một nốt ngắn.

The composer added a minim to the melody for emphasis.

Nhà soạn nhạc thêm một minim vào giai điệu để nhấn mạnh.

The conductor highlighted the minim in the musical performance.

Người chỉ huy nhấn mạnh minim trong buổi biểu diễn âm nhạc.

02

Một phần sáu mươi drachm chất lỏng, khoảng một giọt chất lỏng.

One sixtieth of a fluid drachm, about one drop of liquid.

Ví dụ

She only needed a minim of water to quench her thirst.

Cô ấy chỉ cần một giọt nước để làm dịu khát khao của mình.

The recipe called for a minim of vanilla extract.

Công thức yêu cầu một giọt chiết xuất vani.

He measured out a minim of medicine for the patient.

Anh ấy đo một giọt thuốc cho bệnh nhân.

03

Một đồng xu la mã cổ đại nhỏ bằng đồng hoặc bạc.

A small bronze or silver ancient roman coin.

Ví dụ

Archaeologists found a minim during the excavation of Pompeii.

Nhà khảo cổ học đã tìm thấy một minim trong quá trình khai quật Pompeii.

The museum displayed a collection of minims from the Roman era.

Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập các minim từ thời kỳ La Mã.

Numismatists study the historical significance of minims in ancient Rome.

Nhà nghiên cứu tiền tệ nghiên cứu ý nghĩa lịch sử của minim ở La Mã cổ đại.

04

(trong thư pháp) một nét dọc ngắn, như trong các chữ cái i, m, n, u.

(in calligraphy) a short vertical stroke, as in the letters i, m, n, u.

Ví dụ

The calligrapher added a minim to the letter 'i' beautifully.

Người viết thư pháp đã thêm một nét nhỏ vào chữ 'i' một cách đẹp.

Her calligraphy showcased elegant minims in the word 'minimum'.

Thư pháp của cô ấy trưng bày những nét nhỏ tinh tế trong từ 'minimum'.

The calligrapher's work featured minims in the letters 'm' and 'n'.

Công việc của người viết thư pháp nổi bật với những nét nhỏ trong các chữ 'm' và 'n'.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and fixed broadband services was before 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes exceeding $75,000 witnessed a decline before rebounding, with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] It can be noticed that water was least consumed for the building industry purpose, with a percentage of 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] As for country E, the figure only experienced a rise from around 9 movies in 2007 to 11 in 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Minim

Không có idiom phù hợp