Bản dịch của từ Mr. fixit trong tiếng Việt

Mr. fixit

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mr. fixit(Noun)

mˈɪstɚ . fˈɪksɨt
mˈɪstɚ . fˈɪksɨt
01

Một người có kỹ năng sửa chữa mọi thứ hoặc tìm giải pháp cho vấn đề.

A person who is skilled at fixing things or finding solutions to problems.

Ví dụ
02

Một người có kỹ năng sửa chữa mọi thứ; một người giỏi giải quyết vấn đề hoặc tìm giải pháp.

A person who is skilled at fixing things a person who is good at solving problems or finding solutions.

Ví dụ

Mr. fixit(Idiom)

01

Một người có kỹ năng sửa chữa mọi thứ hoặc tìm giải pháp cho vấn đề.

A person who is skilled at fixing things or finding solutions to problems.

Ví dụ
02

Người có khả năng giải quyết các vấn đề hoặc thách thức.

Someone who is capable of resolving issues or challenges.

Ví dụ
03

Người siêng năng hoặc người giải quyết vấn đề trong nhiều tình huống khác nhau.

A handyman or a problemsolver in various situations.

Ví dụ
04

Một người giải quyết vấn đề, thường là một cách tháo vát.

A person who fixes problems often in a resourceful way.

Ví dụ
05

Người thợ đa năng thường được giao nhiệm vụ giải quyết vấn đề.

A jackofalltrades who is often called upon to solve issues.

Ví dụ
06

Người có thể xử lý hiệu quả nhiều nhiệm vụ khác nhau.

Someone who can handle many different tasks effectively.

Ví dụ
07

Một người có khả năng giải quyết vấn đề hoặc tìm ra giải pháp cho nhiều tình huống khác nhau.

A person who is able to fix problems or find solutions for various situations.

Ví dụ
08

Một người giỏi sửa chữa đồ đạc hoặc giải quyết vấn đề.

A person who is good at fixing things or solving problems.

Ví dụ
09

Người có thể xử lý nhiều vấn đề khác nhau.

Someone who can troubleshoot various issues.

Ví dụ
10

Một thuật ngữ không chính thức cho một người thợ sửa chữa hoặc thợ sửa chữa.

An informal term for a handyman or repair person.

Ví dụ
11

Một người có kỹ năng sửa chữa bất cứ thứ gì.

A person who is skilled at fixing anything.

Ví dụ
12

Một người tháo vát.

A resourceful person.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh