Bản dịch của từ Nailed trong tiếng Việt

Nailed

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nailed (Verb)

nˈeɪld
nˈeɪld
01

Đánh (bóng) mạnh và thành công.

Hit the ball hard and successfully.

Ví dụ

She nailed the presentation about social media trends last week.

Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc bài thuyết trình về xu hướng mạng xã hội tuần trước.

They did not nail the discussion on community issues during the meeting.

Họ đã không hoàn thành tốt cuộc thảo luận về các vấn đề cộng đồng trong cuộc họp.

Did he nail the speech on social justice at the conference?

Liệu anh ấy có hoàn thành tốt bài phát biểu về công bằng xã hội tại hội nghị không?

Dạng động từ của Nailed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nailing

Nailed (Idiom)

01

Hit the nail on the head - để mô tả chính xác điều gì đang gây ra tình huống hoặc vấn đề.

Hit the nail on the head to describe exactly what is causing a situation or problem.

Ví dụ

The report nailed the issue of poverty in urban areas.

Báo cáo đã chỉ ra vấn đề nghèo đói ở khu vực đô thị.

The speaker didn't nail the problem of social inequality.

Diễn giả đã không chỉ ra vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Did she nail the reasons for rising crime rates?

Cô ấy có chỉ ra được lý do gia tăng tội phạm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nailed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Well I am also proud to say that I am a self-possessed individual, so after 2 months, she it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Also, I think my hands will definitely look thinner and more elegant if I have long but it's really hard to stop a behaviour you know [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to kick this bad habit because it can lead to some problems such as abnormal-looking or bleeding [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Nailed

Không có idiom phù hợp