Bản dịch của từ Nominee trong tiếng Việt

Nominee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nominee (Noun)

nɑmənˈi
nɑmənˈi
01

Một người được người khác chỉ định hoặc chỉ định vào bất kỳ chức vụ, nhiệm vụ hoặc vị trí nào; người được người khác đề cử hoặc đề cử vào chức vụ hoặc bầu cử vào chức vụ.

A person named or designated by another to any office duty or position one nominated or proposed by others for office or for election to office.

Ví dụ

The nominee for the leadership position has impressive qualifications.

Ứng cử viên cho vị trí lãnh đạo có bằng cấp ấn tượng.

She was the nominee for the community service award this year.

Cô ấy là ứng cử viên cho giải thưởng dịch vụ cộng đồng năm nay.

The nominee for the charity event organizer is yet to be announced.

Ứng cử viên cho tổ chức sự kiện từ thiện vẫn chưa được công bố.

02

Một cá nhân hoặc tổ chức đứng tên chứng khoán được đăng ký mặc dù quyền sở hữu thực sự thuộc về một bên khác, được gọi là người đề cử, đặc biệt nhằm mục đích che giấu danh tính của người đề cử.

A person or organisation in whose name a security is registered though true ownership is held by another party called nominator especially for the purpose of concealing the identity of the nominator.

Ví dụ

The nominee for the award was actually a surprise guest.

Người được đề cử cho giải thưởng thực ra là một khách mời bất ngờ.

The nominee on the list declined the nomination due to health reasons.

Người được đề cử trong danh sách từ chối đề cử vì lý do sức khỏe.

The nominee for the scholarship was a high-achieving student.

Người được đề cử cho học bổng là một sinh viên đạt kết quả cao.

03

Người mà người nắm giữ di sản giữ bản quyền từ bỏ quyền lợi của họ.

A person to whom the holder of a copyhold estate surrenders their interest.

Ví dụ

The nominee of the trust received the inheritance on behalf.

Người được ủy quyền của quỹ nhận phần thừa kế.

The nominee for the award ceremony arrived early for preparations.

Người được đề cử cho buổi lễ trao giải đến sớm để chuẩn bị.

The nominee for the scholarship had excellent academic achievements.

Người được đề cử cho học bổng có thành tích học tập xuất sắc.

Dạng danh từ của Nominee (Noun)

SingularPlural

Nominee

Nominees

Kết hợp từ của Nominee (Noun)

CollocationVí dụ

Presidential nominee

Ứng cử viên tổng thống

The presidential nominee addressed social issues in their campaign speech.

Ứng viên tổng thống đã đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu của mình.

Oscar nominee

Ứng cử viên giải oscar

The oscar nominee received a standing ovation at the award ceremony.

Người được đề cử oscar nhận được sự hoan nghênh đứng đứng ở lễ trao giải.

Democratic nominee

Ứng cử viên dân chủ

The democratic nominee focused on social welfare policies.

Ứng cử viên dân chủ tập trung vào chính sách phúc lợi xã hội.

Grammy nominee

Ứng cử viên giải grammy

The singer became a grammy nominee for her latest album.

Ca sĩ trở thành ứng cử viên giải grammy cho album mới nhất của mình.

Republican nominee

Ứng cử viên đảng cộng hòa

The republican nominee won the social media campaign.

Ứng cử viên đảng cộng hòa đã chiến thắng chiến dịch truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nominee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nominee

Không có idiom phù hợp