Bản dịch của từ Nullification trong tiếng Việt

Nullification

Noun [U/C]

Nullification (Noun)

nʌləfəkˈeɪʃn
nʌləfəkˈeɪʃn
01

Cuộc khủng hoảng vô hiệu hóa trong lịch sử hoa kỳ, cuộc đối đầu giữa bang nam carolina và chính phủ liên bang năm 1832–33 về nỗ lực của chính phủ trước đây nhằm tuyên bố các thuế quan liên bang năm 1828 và 1832 trong bang là vô hiệu.

The nullification crisis in us history confrontation between the state of south carolina and the federal government in 1832–33 over the formers attempt to declare null and void within the state the federal tariffs of 1828 and 1832

Ví dụ

The nullification crisis led to tensions between states and the federal government.

Cuộc khủng hoảng về việc hủy bỏ dẫn đến căng thẳng giữa các bang và chính phủ liên bang.

South Carolina's nullification attempt challenged federal authority in the 1830s.

Nỗ lực hủy bỏ của Nam Carolina đã thách thức quyền lực liên bang vào những năm 1830.

The nullification crisis highlighted the debate over state versus federal power.

Cuộc khủng hoảng về việc hủy bỏ nổi bật việc tranh luận về quyền lực của bang so với liên bang.

02

Hành vi vô hiệu hóa; việc hiển thị vô hiệu và không có hiệu lực, hoặc không có hiệu lực pháp lý.

The act of nullifying a rendering void and of no effect or no legal effect

Ví dụ

The nullification of the contract left both parties in limbo.

Việc hủy bỏ hợp đồng khiến cả hai bên đều bế tắc.

The nullification of the marriage was a relief for both spouses.

Việc hủy bỏ hôn nhân là một sự giải thoát cho cả hai bên.

The nullification of the agreement was due to a breach of trust.

Việc hủy bỏ thỏa thuận là do vi phạm lòng tin.

03

(thuyết mới) phẫu thuật cắt bỏ bộ phận sinh dục (và đôi khi cả núm vú) như một hình thức chỉnh sửa cơ thể; một người đã trải qua cuộc phẫu thuật này là một người vô giá trị.

Neologism surgical removal of genitals and sometimes nipples as a form of body modification a person who has undergone this surgery is a nullo

Ví dụ

The nullification procedure is irreversible and has serious consequences.

Quy trình vô hiệu hóa không thể đảo ngược và có hậu quả nghiêm trọng.

Nullos often face societal challenges due to their unique body modifications.

Những người vô hiệu hóa thường đối mặt với thách thức xã hội do việc thay đổi cơ thể độc đáo của họ.

The nullification community provides support for individuals undergoing such procedures.

Cộng đồng vô hiệu hóa cung cấp sự hỗ trợ cho những người trải qua các quy trình như vậy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nullification

Không có idiom phù hợp