Bản dịch của từ Pounder trong tiếng Việt

Pounder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pounder (Noun)

pˈaʊndɚ
pˈaʊndəɹ
01

Một cá nhân thực hiện một hành động cụ thể, thường với cường độ cao.

An individual who performs a particular action often with intensity

Ví dụ

John is a pounder in community service projects every weekend.

John là một người tích cực tham gia các dự án phục vụ cộng đồng mỗi cuối tuần.

She is not a pounder when it comes to social activism.

Cô ấy không phải là một người tích cực trong hoạt động xã hội.

Is Mark a pounder in organizing local charity events?

Mark có phải là một người tích cực trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện địa phương không?

John is a dedicated pounder for social justice in our community.

John là một người cống hiến cho công lý xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

Many people are not pounders for social change in their cities.

Nhiều người không phải là những người cống hiến cho thay đổi xã hội trong thành phố của họ.

02

Một đơn vị đo lường tương đương với trọng lượng một pound.

A measurement unit equivalent to a pound weight

Ví dụ

The average American weighs about 180 pounds.

Trung bình người Mỹ nặng khoảng 180 pound.

Not everyone knows that a pound equals 16 ounces.

Không phải ai cũng biết rằng một pound bằng 16 ounce.

How many pounds do you weigh for the social event?

Bạn nặng bao nhiêu pound cho sự kiện xã hội?

The average American weighs about 180 pounders.

Trung bình một người Mỹ nặng khoảng 180 pound.

Not everyone understands the pounder as a weight measurement.

Không phải ai cũng hiểu pound như một đơn vị đo trọng lượng.

03

Một người hoặc vật đập, đặc biệt là như một công cụ hoặc thiết bị.

A person or thing that pounds especially as a tool or device

Ví dụ

The community center uses a pounder for making traditional rice cakes.

Trung tâm cộng đồng sử dụng một cái giã để làm bánh gạo truyền thống.

The pounder did not break the hard clay during the workshop.

Cái giã không làm vỡ đất sét cứng trong buổi hội thảo.

Is the pounder effective for preparing food in community events?

Cái giã có hiệu quả trong việc chuẩn bị thực phẩm cho các sự kiện cộng đồng không?

A pounder is essential for making traditional Vietnamese rice cakes.

Một cái chày là cần thiết để làm bánh chưng truyền thống.

The chef did not use a pounder for the recipe today.

Đầu bếp đã không sử dụng cái chày cho công thức hôm nay.

Pounder (Verb)

01

Đánh hoặc đập mạnh, thường xuyên lặp đi lặp lại.

To strike or hit heavily often repeatedly

Ví dụ

They pounder the drums at the concert every Saturday night.

Họ đánh trống tại buổi hòa nhạc mỗi tối thứ Bảy.

She does not pounder the table during meetings.

Cô ấy không đánh mạnh lên bàn trong các cuộc họp.

Do they pounder the ground during the protest?

Họ có đánh mạnh xuống đất trong cuộc biểu tình không?

He pounded the table during the heated social debate last night.

Anh ấy đập mạnh lên bàn trong cuộc tranh luận xã hội tối qua.

She did not pound the drum at the community event yesterday.

Cô ấy không đập trống tại sự kiện cộng đồng hôm qua.

02

Nhấn mạnh hoặc nhấn mạnh vào điều gì đó một cách mạnh mẽ.

To emphasize or insist on something forcefully

Ví dụ

Activists pounder the need for climate action during the rally last week.

Các nhà hoạt động nhấn mạnh sự cần thiết phải hành động về khí hậu trong cuộc biểu tình tuần trước.

They do not pounder the importance of voting in local elections.

Họ không nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương.

Why do politicians not pounder social justice in their speeches?

Tại sao các chính trị gia không nhấn mạnh công bằng xã hội trong các bài phát biểu của họ?

The speaker pounded the table to emphasize his point about inequality.

Người diễn thuyết đập bàn để nhấn mạnh quan điểm về bất bình đẳng.

She did not pound her fist during the discussion on social justice.

Cô ấy không đập tay trong cuộc thảo luận về công bằng xã hội.

03

Nghiền nát, nghiền nát hoặc nghiền thành bột.

To crush grind or pulverize

Ví dụ

They pounder the spices for the festival in the community center.

Họ nghiền gia vị cho lễ hội tại trung tâm cộng đồng.

She does not pounder the vegetables for the salad at home.

Cô ấy không nghiền rau củ cho món salad ở nhà.

Do they pounder the coffee beans for the charity event?

Họ có nghiền hạt cà phê cho sự kiện từ thiện không?

They pounder the spices to enhance the flavor of the dish.

Họ nghiền gia vị để tăng cường hương vị của món ăn.

She does not pounder the vegetables for the salad.

Cô ấy không nghiền rau củ cho món salad.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pounder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pounder

Không có idiom phù hợp