Bản dịch của từ Put through trong tiếng Việt

Put through

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put through (Noun)

pˈʌtɹəθ
pˈʌtɹəθ
01

Nói chung là. hành động đưa vật liệu hoặc vật dụng vào một hệ thống hoặc quy trình; số lượng vật liệu hoặc vật phẩm đi qua một hệ thống hoặc quy trình như vậy.

Generally the action of putting material or items through a system or process the amount of material or items passing through such a system or process.

Ví dụ

The number of applications put through the system increased.

Số lượng đơn xin được đưa qua hệ thống tăng lên.

The data put through the analysis software was comprehensive.

Dữ liệu được đưa qua phần mềm phân tích rất toàn diện.

The documents put through the scanner were digitized efficiently.

Các tài liệu được đưa qua máy quét đã được số hóa một cách hiệu quả.

02

Thị trường chứng khoán. một giao dịch trong đó người môi giới sắp xếp việc bán và mua lại cùng một loại chứng khoán cùng một lúc; cụ thể là (trên sở giao dịch chứng khoán luân đôn) một giao dịch như vậy được thực hiện bởi một nhà tạo lập thị trường, trong đó người đó kiếm được lợi nhuận rất nhỏ từ chênh lệch giữa giá mua và giá bán.

Stock market a transaction in which a broker arranges the sale and repurchase of the same security simultaneously specifically on the london stock exchange such a transaction made by a market maker in which he or she makes a very small profit on the difference between the buying and selling prices.

Ví dụ

The broker conducted a put through on the London Stock Exchange.

Người môi giới thực hiện một giao dịch put through trên Sở giao dịch chứng khoán London.

The market maker made a profit through a put through transaction.

Người tạo lập thị trường kiếm lời thông qua một giao dịch put through.

The put through involved the simultaneous sale and repurchase of securities.

Giao dịch put through liên quan đến việc bán và mua lại chứng khoán đồng thời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] In the first stage of the process, water is a filter before a softener and other chemicals are added to it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020

Idiom with Put through

Không có idiom phù hợp