Bản dịch của từ Rest in power trong tiếng Việt

Rest in power

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rest in power (Phrase)

ɹˈɛst ɨn pˈaʊɚ
ɹˈɛst ɨn pˈaʊɚ
01

Cụm từ được sử dụng để bày tỏ mong muốn rằng một người đã khuất có thể tìm thấy sự bình yên trong thế giới bên kia, đặc biệt được sử dụng trong bối cảnh công bằng xã hội hoặc sự tưởng nhớ những cá nhân bị thiệt thòi.

A phrase used to express a wish that a deceased person may have peace in the afterlife, especially used in the context of social justice or the remembrance of marginalized individuals.

Ví dụ

We say rest in power for George Floyd's legacy of justice.

Chúng ta nói nghỉ ngơi trong quyền lực cho di sản công lý của George Floyd.

They did not forget to rest in power for Breonna Taylor.

Họ không quên nghỉ ngơi trong quyền lực cho Breonna Taylor.

Do we remember to say rest in power for marginalized voices?

Chúng ta có nhớ nói nghỉ ngơi trong quyền lực cho những tiếng nói bị thiệt thòi không?

02

Được sử dụng để tôn vinh và ghi nhận di sản của một người đã qua đời, đặc biệt là những người đã đấu tranh chống lại sự áp bức hoặc bất bình đẳng.

Used to honor and acknowledge the legacy of someone who has died, particularly those who fought against oppression or inequality.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. will always rest in power for his legacy.

Martin Luther King Jr. sẽ luôn được tưởng nhớ vì di sản của ông.

Many people do not rest in power after their struggles for equality.

Nhiều người không được tưởng nhớ sau những cuộc đấu tranh cho bình đẳng.

Who will rest in power after the recent social justice movements?

Ai sẽ được tưởng nhớ sau các phong trào công bằng xã hội gần đây?

03

Một cụm từ thường được sử dụng trong lời điếu văn hoặc bài đăng trên mạng xã hội để tri ân những người đã khuất và làm nổi bật những đóng góp hoặc cuộc đấu tranh của họ.

A phrase often used in eulogies or social media posts to pay tribute to the dead and highlight their contributions or struggles.

Ví dụ

We say, rest in power, for George Floyd's legacy lives on.

Chúng tôi nói, yên nghỉ trong quyền lực, vì di sản của George Floyd vẫn sống.

They did not forget to say, rest in power, for Ruth Bader Ginsburg.

Họ không quên nói, yên nghỉ trong quyền lực, cho Ruth Bader Ginsburg.

Do you remember when we said, rest in power, for Kobe Bryant?

Bạn có nhớ khi chúng tôi nói, yên nghỉ trong quyền lực, cho Kobe Bryant không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rest in power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rest in power

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.