Bản dịch của từ Rocket trong tiếng Việt

Rocket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rocket(Noun)

ɹˈɑkət
ɹˈɑkɪt
01

Một loại cây Địa Trung Hải ăn được thuộc họ bắp cải, lá của nó được dùng làm món salad.

An edible Mediterranean plant of the cabbage family whose leaves are eaten in salads.

Ví dụ
02

Một lời khiển trách nặng nề.

A severe reprimand.

Ví dụ
03

Một loại đạn hình trụ có thể được đẩy lên một độ cao hoặc khoảng cách lớn bằng cách đốt cháy chất bên trong nó, thường được sử dụng làm pháo hoa hoặc tín hiệu.

A cylindrical projectile that can be propelled to a great height or distance by the combustion of its contents used typically as a firework or signal.

Ví dụ

Dạng danh từ của Rocket (Noun)

SingularPlural

Rocket

Rockets

Rocket(Verb)

ɹˈɑkət
ɹˈɑkɪt
01

Tấn công bằng tên lửa đẩy.

Attack with rocketpropelled missiles.

Ví dụ
02

(về số lượng, giá cả, v.v.) tăng rất nhanh và đột ngột.

Of an amount price etc increase very rapidly and suddenly.

Ví dụ

Dạng động từ của Rocket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rocket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rocketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rocketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rockets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rocketing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ