Bản dịch của từ Shrouds trong tiếng Việt

Shrouds

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrouds (Noun)

ʃɹˈaʊdz
ʃɹˈaʊdz
01

Một tấm vải hoặc quần áo dài dùng để bọc người chết để chôn cất.

A length of cloth or garment in which a dead person is wrapped for burial.

Ví dụ

The family chose white shrouds for their grandmother's burial last week.

Gia đình đã chọn vải liệm trắng cho lễ an táng của bà tuần trước.

Many cultures do not use shrouds in their burial traditions.

Nhiều nền văn hóa không sử dụng vải liệm trong các truyền thống an táng.

Do people in your country prefer colorful shrouds for funerals?

Người dân ở đất nước bạn có thích vải liệm màu sắc cho tang lễ không?

02

Một cái gì đó bao gồm hoặc che giấu.

Something that covers or conceals.

Ví dụ

Social media shrouds many people's true feelings and thoughts.

Mạng xã hội che giấu những cảm xúc và suy nghĩ thật sự của nhiều người.

The stigma shrouds the mental health discussion in our society.

Kỳ thị che giấu cuộc thảo luận về sức khỏe tâm thần trong xã hội chúng ta.

Does social pressure shroud your ability to express yourself freely?

Áp lực xã hội có che giấu khả năng của bạn để tự do thể hiện không?

03

Hành động che đậy.

The act of shrouding.

Ví dụ

Society shrouds many issues in silence, like mental health awareness.

Xã hội bao trùm nhiều vấn đề trong im lặng, như sức khỏe tâm thần.

The media does not shroud the truth about social inequalities.

Truyền thông không bao trùm sự thật về bất bình đẳng xã hội.

What shrouds the discussion on poverty in our community?

Điều gì bao trùm cuộc thảo luận về nghèo đói trong cộng đồng chúng ta?

Shrouds (Verb)

ʃɹˈaʊdz
ʃɹˈaʊdz
01

Để bảo vệ hoặc che giấu một cái gì đó.

To protect or cloak something.

Ví dụ

The government shrouds sensitive information from the public during crises.

Chính phủ bảo vệ thông tin nhạy cảm khỏi công chúng trong khủng hoảng.

They do not shroud their intentions in this social project.

Họ không che giấu ý định của mình trong dự án xã hội này.

Why does the city shroud its plans for community development?

Tại sao thành phố lại bảo vệ kế hoạch phát triển cộng đồng của mình?

02

Để che hoặc bao bọc như thể bằng một tấm vải liệm.

To cover or envelop as if with a shroud.

Ví dụ

The media shrouds the truth about social inequality in America.

Truyền thông che giấu sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Government policies do not shroud the issues of poverty and unemployment.

Chính sách của chính phủ không che giấu các vấn đề nghèo đói và thất nghiệp.

Does the government shroud the statistics of social welfare programs?

Chính phủ có che giấu các số liệu về chương trình phúc lợi xã hội không?

03

Để tắt khỏi tầm nhìn; để che giấu.

To shut off from sight to conceal.

Ví dụ

The media shrouds the truth about social inequality in America.

Truyền thông che giấu sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

They do not shroud their opinions on climate change discussions.

Họ không che giấu ý kiến của mình về các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu.

Why does society shroud mental health issues in stigma?

Tại sao xã hội lại che giấu các vấn đề sức khỏe tâm thần bằng sự kỳ thị?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrouds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shrouds

Không có idiom phù hợp