Bản dịch của từ Slough trong tiếng Việt

Slough

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slough (Noun)

slˈʌf
slaʊ
01

Sự bong ra của mô chết từ thịt sống.

The dropping off of dead tissue from living flesh.

Ví dụ

The slough of old ideas is necessary for social progress.

Việc loại bỏ những ý tưởng cũ là cần thiết cho sự tiến bộ xã hội.

There is no slough of important traditions in modern society.

Không có sự loại bỏ nào của các truyền thống quan trọng trong xã hội hiện đại.

Is the slough of outdated practices harming our community's growth?

Liệu việc loại bỏ các thực hành lỗi thời có gây hại cho sự phát triển của cộng đồng không?

02

Một tình huống được đặc trưng bởi sự thiếu tiến bộ hoặc hoạt động.

A situation characterized by lack of progress or activity.

Ví dụ

The community faced a slough during the pandemic in 2020.

Cộng đồng đã đối mặt với một tình trạng trì trệ trong đại dịch năm 2020.

Many social projects do not experience a slough this year.

Nhiều dự án xã hội không trải qua tình trạng trì trệ năm nay.

Is the city in a slough due to economic issues?

Thành phố có đang trong tình trạng trì trệ do vấn đề kinh tế không?

03

Một đầm lầy.

A swamp.

Ví dụ

The slough near our town is home to many birds.

Đầm lầy gần thị trấn của chúng tôi là nơi sinh sống của nhiều loài chim.

I don't like walking near the slough because it's muddy.

Tôi không thích đi bộ gần đầm lầy vì nó rất bẩn.

Is the slough safe for children to play in?

Đầm lầy có an toàn cho trẻ em chơi không?

04

Một thị trấn ở phía đông nam nước anh ở phía tây luân đôn; dân số 119.400 (ước tính năm 2009).

A town in southeastern england to the west of london population 119400 est 2009.

Ví dụ

Slough is a diverse town with a population of 119,400 in 2009.

Slough là một thị trấn đa dạng với dân số 119.400 vào năm 2009.

There are not many cultural events in Slough compared to London.

Không có nhiều sự kiện văn hóa ở Slough so với London.

Is Slough a good place for social activities and community events?

Liệu Slough có phải là nơi tốt cho các hoạt động xã hội không?

Dạng danh từ của Slough (Noun)

SingularPlural

Slough

Sloughs

Slough (Verb)

slˈʌf
slaʊ
01

Lột hoặc loại bỏ (một lớp da chết)

Shed or remove a layer of dead skin.

Ví dụ

Many people slough off old habits during New Year resolutions.

Nhiều người loại bỏ thói quen cũ trong các quyết tâm năm mới.

She does not slough off her responsibilities in group projects.

Cô ấy không loại bỏ trách nhiệm của mình trong các dự án nhóm.

Do you think people slough off negative thoughts easily?

Bạn có nghĩ rằng mọi người dễ dàng loại bỏ những suy nghĩ tiêu cực không?

02

(của đất hoặc đá) sụp đổ hoặc trượt vào một cái hố hoặc chỗ trũng.

Of soil or rock collapse or slide into a hole or depression.

Ví dụ

Many communities slough their old traditions for modern practices and beliefs.

Nhiều cộng đồng từ bỏ truyền thống cũ để theo đuổi thực hành hiện đại.

They do not slough their cultural heritage easily in today's society.

Họ không dễ dàng từ bỏ di sản văn hóa trong xã hội ngày nay.

Can communities slough their past while embracing new ideas effectively?

Liệu các cộng đồng có thể từ bỏ quá khứ trong khi đón nhận ý tưởng mới không?

Dạng động từ của Slough (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slough

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sloughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sloughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sloughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sloughing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slough/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slough

Không có idiom phù hợp