Bản dịch của từ Stitched trong tiếng Việt
Stitched
Stitched (Verb)
Phân từ quá khứ và quá khứ của khâu.
Past and past participle of stitch.
The community stitched blankets for the homeless during winter last year.
Cộng đồng đã khâu chăn cho người vô gia cư trong mùa đông năm ngoái.
They did not stitched clothes for the charity event last month.
Họ đã không khâu quần áo cho sự kiện từ thiện tháng trước.
Did the volunteers stitched masks for the local hospital last spring?
Các tình nguyện viên đã khâu khẩu trang cho bệnh viện địa phương vào mùa xuân không?
Dạng động từ của Stitched (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stitch |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stitched |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stitched |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stitches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stitching |
Stitched (Adjective)
Buộc chặt hoặc bảo đảm bằng các mũi khâu.
Fastened or secured with stitches.
The community center stitched quilts for the homeless last winter.
Trung tâm cộng đồng đã may chăn cho người vô gia cư mùa đông qua.
They did not stitched the banners properly for the event.
Họ đã không may các biểu ngữ đúng cách cho sự kiện.
Are the stitched clothes ready for the charity event tomorrow?
Các trang phục đã được may sẵn cho sự kiện từ thiện ngày mai chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp